Joel Pereira rời sân và được thay thế bởi Robert Gumny.
![]() Rade Krunic (Kiến tạo: Cherif Ndiaye) 9 | |
![]() Filip Jagiello 19 | |
![]() Rade Krunic 21 | |
![]() Mikael Ishak (Kiến tạo: Joao Moutinho) 34 | |
![]() Shavy Babicka (Thay: Milson) 46 | |
![]() Rade Krunic 53 | |
![]() Filip Szymczak (Thay: Ali Gholizadeh) 64 | |
![]() Pablo Rodriguez (Thay: Leo Bengtsson) 64 | |
![]() Gisli Thordarson (Thay: Antoni Kozubal) 71 | |
![]() Timothy Noor Ouma (Thay: Filip Jagiello) 71 | |
![]() Rade Krunic 73 | |
![]() Peter Olayinka (Thay: Mirko Ivanic) 75 | |
![]() Aleksandar Katai (Thay: Bruno Duarte) 78 | |
![]() Marko Arnautovic (Thay: Cherif Ndiaye) 78 | |
![]() Robert Gumny (Thay: Joel Pereira) 82 |

Diễn biến Lech Poznan vs Crvena Zvezda
Cherif Ndiaye rời sân và được thay thế bởi Marko Arnautovic.
Bruno Duarte rời sân và được thay thế bởi Aleksandar Katai.
Mirko Ivanic rời sân và được thay thế bởi Peter Olayinka.

V À A A O O O - Rade Krunic đã ghi bàn!
Filip Jagiello rời sân và được thay thế bởi Timothy Noor Ouma.
Antoni Kozubal rời sân và được thay thế bởi Gisli Thordarson.
Leo Bengtsson rời sân và được thay thế bởi Pablo Rodriguez.
Ali Gholizadeh rời sân và được thay thế bởi Filip Szymczak.

V À A A O O O - Rade Krunic đã ghi bàn!
Milson rời sân và được thay thế bởi Shavy Babicka.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Joao Moutinho đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Mikael Ishak đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Rade Krunic.

Thẻ vàng cho Filip Jagiello.
Cherif Ndiaye đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O O - Rade Krunic đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Thống kê trận đấu Lech Poznan vs Crvena Zvezda


Đội hình xuất phát Lech Poznan vs Crvena Zvezda
Lech Poznan (4-2-3-1): Bartosz Mrozek (41), Joel Vieira Pereira (2), Mateusz Skrzypczak (72), Antonio Milic (16), Joao Moutinho (4), Antoni Kozubal (43), Filip Jagiello (24), Ali Gholizadeh (8), Luis Palma (77), Leo Bengtsson (14), Mikael Ishak (9)
Crvena Zvezda (4-3-1-2): Matheus (1), Seol Young-woo (66), Rodrigo De Souza Prado (5), Miloš Veljković (13), Nair Tiknizyan (23), Milson (7), Timi Elšnik (21), Mirko Ivanic (4), Rade Krunić (33), Bruno Duarte (17), Cherif Ndiaye (9)


Thay người | |||
64’ | Ali Gholizadeh Filip Szymczak | 75’ | Mirko Ivanic Peter Olayinka |
64’ | Leo Bengtsson Pablo Rodriguez | 78’ | Bruno Duarte Aleksandar Katai |
71’ | Filip Jagiello Timothy Ouma | 78’ | Cherif Ndiaye Marko Arnautović |
71’ | Antoni Kozubal Gisli Gottskalk Thordarson | ||
82’ | Joel Pereira Robert Gumny |
Cầu thủ dự bị | |||
Krzysztof Bakowski | Omri Glazer | ||
Mateusz Pruchniewski | Ivan Gutesa | ||
Alex Douglas | Stefan Lekovic | ||
Michal Gurgul | Veljko Milosavljevic | ||
Robert Gumny | Mahmudu Bajo | ||
Wojciech Monka | Aleksandar Katai | ||
Timothy Ouma | Vasilije Kostov | ||
Gisli Gottskalk Thordarson | Nikola Stankovic | ||
Kornel Lisman | Vladimir Lucic | ||
Filip Szymczak | Peter Olayinka | ||
Bryan Fiabema | Shavy Babicka | ||
Pablo Rodriguez | Marko Arnautović |