Kuopion Palloseura có một quả phát bóng từ cầu môn.
![]() Ibrahim Cisse 3 | |
![]() Samuli Miettinen 28 | |
![]() Arttu Loetjoenen (Thay: Jerry Voutilainen) 31 | |
![]() Pedro Justiniano 39 | |
![]() Agon Sadiku (Thay: Doni Arifi) 58 | |
![]() Bob Nii Armah (Thay: Joslyn Luyeye-Lutumba) 58 | |
![]() Yassin Daoussi (Thay: Tyler Reid) 72 | |
![]() Antonio Almen (Thay: Nicolas Chateau) 72 | |
![]() Johannes Kreidl 73 | |
![]() Jesper Engstroem (Thay: Miika Niemi) 78 | |
![]() Mohamed Toure (Kiến tạo: Agon Sadiku) 80 | |
![]() Yassin Daoussi (Kiến tạo: Yassine El Ouatki) 90 | |
![]() Petteri Pennanen (Thay: Mohamed Toure) 90 | |
![]() Prosper Ahiabu 90+2' |
Thống kê trận đấu VPS vs KuPS


Diễn biến VPS vs KuPS
Dennis Antamo ra hiệu cho một quả ném biên của Vaasa ở phần sân của Kuopion Palloseura.
Dennis Antamo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vaasa ở phần sân nhà của họ.

Prosper Ahiabu (Vaasa) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Prosper Ahiabu (Vaasa) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Jarkko Wiss thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Elisa Stadion với Petteri Pennanen thay thế Mohamed Toure.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách ở Vaasa.
Jesper Engstrom có vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

VÀ A A A O O O! Yassin Daoussi gỡ hòa, đưa tỷ số về 1-1.
Liệu Vaasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả phát bóng này trong phần sân của Kuopion Palloseura?
Jussi Nuorela (Vaasa) thực hiện sự thay người thứ tư, Antti-Ville Raisanen vào thay Tristan Dekker.
Phát bóng cho Vaasa trong phần sân của Kuopion Palloseura.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Kuopion Palloseura.
Kuopion Palloseura được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Ném biên cho Kuopion Palloseura.
Phạt góc cho Kuopion Palloseura tại sân Elisa.
Đó là một đường chuyền kiến tạo tuyệt vời từ Agon Sadiku.

Kuopion Palloseura dẫn trước 0-1 nhờ công của Mohamed Toure.
Pedro Justiniano đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Vaasa.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Vaasa để kiểm tra Pedro Justiniano, người đang nhăn nhó vì đau.
Đội hình xuất phát VPS vs KuPS
VPS (3-4-3): Rasmus Leislahti (77), Pedro Justiniano (29), Martti Haukioja (19), Miika Niemi (23), Tyler Reid (37), Prosper Ahiabu (21), Yassine El Ouatki (20), Tristan Dekker (6), Olli Jakonen (11), Maissa Fall (10), Nicolas Fleuriau Chateau (14)
KuPS (4-3-3): Johannes Kreidl (1), Saku Savolainen (6), Ibrahim Cisse (15), Samuli Miettinen (16), Niko Hämäläinen (22), Jaakko Oksanen (13), Otto Ruoppi (34), Doni Arifi (10), Joslyn Luyeye-Lutumba (21), Mohamed Toure (20), Jerry Voutilainen (7)


Thay người | |||
72’ | Tyler Reid Yassin Daoussi | 31’ | Jerry Voutilainen Arttu Lotjonen |
72’ | Nicolas Chateau Antonio Almen | 58’ | Joslyn Luyeye-Lutumba Bob Nii Armah |
78’ | Miika Niemi Jesper Engstrom | 58’ | Doni Arifi Agon Sadiku |
90’ | Mohamed Toure Petteri Pennanen |
Cầu thủ dự bị | |||
Teppo Marttinen | Aatu Hakala | ||
Yassin Daoussi | Bob Nii Armah | ||
Jesper Engstrom | Arttu Heinonen | ||
Mmenie Etok | Arttu Lotjonen | ||
Kalle Huhta | Petteri Pennanen | ||
Deng Madut | Agon Sadiku | ||
Antonio Almen | Lauri Sahimaa | ||
Antti-Ville Raisanen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VPS
Thành tích gần đây KuPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 9 | 7 | 0 | 20 | 34 | H H T T H |
2 | ![]() | 16 | 10 | 2 | 4 | 17 | 32 | B T T H T |
3 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 10 | 31 | B T T H H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 15 | 26 | T T B B T |
5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | H T T T H | |
6 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -4 | 20 | H H B H T |
7 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -1 | 19 | B B B B H |
8 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T B H H |
9 | ![]() | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | T B T H B |
10 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B T B B | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 15 | 3 | 3 | 9 | -11 | 12 | B B T H T |
13 | ![]() | 16 | 2 | 5 | 9 | -20 | 11 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại