Christian Moen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bryne FK.
![]() Ruben Kristiansen (Thay: Runar Robinsoenn Norheim) 16 | |
![]() Mats Selmer Thornes 25 | |
![]() Vetle Skjaervik 26 | |
![]() Lars Erik Soedal 45 | |
![]() (Pen) Vegard Oestraat Erlien 45+1' | |
![]() Jens Huseboe 46 | |
![]() Sondre Norheim (Thay: Jacob Haahr) 46 | |
![]() Duarte Moreira (Kiến tạo: Eirik Saunes) 52 | |
![]() Vegard Oestraat Erlien (Kiến tạo: Ieltsin Camoes) 55 | |
![]() Jens Hjertoe-Dahl (Kiến tạo: David Edvardsson) 58 | |
![]() Sanel Bojadzic (Thay: Duarte Moreira) 60 | |
![]() Jon Helge Tveita (Thay: Mats Selmer Thornes) 60 | |
![]() Kristian Skurve Haaland (Thay: Jens Huseboe) 60 | |
![]() Anders Jenssen (Thay: Vetle Skjaervik) 60 | |
![]() Christian Landu Landu (Thay: Nicklas Strunck) 71 | |
![]() Daniel Braut (Thay: Vegard Oestraat Erlien) 85 | |
![]() Heine Aasen Larsen (Thay: Ieltsin Camoes) 85 |
Thống kê trận đấu Tromsoe vs Bryne


Diễn biến Tromsoe vs Bryne
Bryne FK được hưởng quả phạt góc.
Tromsoe được ném biên ở phần sân của họ.
Christian Moen ra hiệu cho Bryne FK được ném biên, gần khu vực của Tromsoe.
Đội chủ nhà thay Vegard Erlien bằng Daniel Braut.
Heine Asen Larsen vào sân thay cho Ieltsin Camoes của Tromsoe.
Bóng an toàn khi Bryne FK được trao quyền ném biên ở phần sân của họ.
Jon Helge Tveita của Bryne FK có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tại Romssa Arena đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Jon Helge Tveita, người đang bị chấn thương.
Tromsoe được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bryne FK thực hiện quả ném biên trong phần sân của Tromsoe.
Liệu Bryne FK có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Tromsoe không?
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Christian Moen cho Tromsoe hưởng quả phát bóng lên.
Tại Tromso, Bryne FK tấn công qua Alfred Scriven. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Liệu Tromsoe có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bryne FK không?
Ném biên cho Bryne FK tại Romssa Arena.
Christian Landu Landu vào sân thay cho Nicklas Strunck Jakobsen của đội khách.
Phát bóng lên cho Tromsoe tại Romssa Arena.
Tromsoe cần phải cẩn trọng. Bryne FK có một quả ném biên tấn công.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Tromso.
Đội hình xuất phát Tromsoe vs Bryne
Tromsoe (5-3-2): Jakob Haugaard (1), Leo Cornic (2), Vetle Skjaervik (4), Tobias Kvalvagnes Guddal (21), Abubacarr Sedi Kinteh (25), Runar Robinsonn Norheim (23), Jens Hjerto-Dahl (6), Ruben Jenssen (11), David Edvardsson (20), Ieltsin Camoes (9), Vegard Erlien (15)
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Dadi Gaye (16), Jacob Haahr (5), Jens Berland Husebo (24), Eirik Franke Saunes (14), Axel Kryger (26), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Lars Erik Sodal (8), Mats Selmer Thornes (7), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Alfred Scriven (11)


Thay người | |||
16’ | Runar Robinsoenn Norheim Ruben Kristiansen | 46’ | Jacob Haahr Sondre Norheim |
60’ | Vetle Skjaervik Anders Jenssen | 60’ | Duarte Moreira Sanel Bojadzic |
85’ | Vegard Oestraat Erlien Daniel Braut | 60’ | Mats Selmer Thornes Jon Helge Tveita |
85’ | Ieltsin Camoes Heine Asen Larsen | 60’ | Jens Huseboe Kristian Skurve Haland |
71’ | Nicklas Strunck Christian Landu Landu |
Cầu thủ dự bị | |||
Ole Kristian Gjefle Lauvli | Anton Cajtoft | ||
Anders Jenssen | Sondre Norheim | ||
Kent-Are Antonsen | Christian Landu Landu | ||
Sigurd Jacobsen Prestmo | Sanel Bojadzic | ||
Daniel Braut | Jon Helge Tveita | ||
Heine Asen Larsen | Lasse Qvigstad | ||
Ruben Kristiansen | Kristian Skurve Haland | ||
Isak Vadebu | |||
August Mikkelsen |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tromsoe
Thành tích gần đây Bryne
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 3 | 3 | 18 | 36 | T H T B B |
2 | ![]() | 14 | 10 | 1 | 3 | 9 | 31 | T T T T T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 3 | 30 | B T H T B |
4 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 19 | 29 | B H T T T |
5 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | B H B T H |
6 | ![]() | 14 | 8 | 0 | 6 | 10 | 24 | T B T B T |
7 | ![]() | 14 | 5 | 7 | 2 | 9 | 22 | H T T H H |
8 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | 1 | 21 | B B H T B |
9 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -8 | 19 | T H H H B |
10 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 1 | 18 | T T H T T |
11 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | 0 | 18 | B T H B T |
12 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H H H T B |
13 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -1 | 17 | T B B B T |
14 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -10 | 16 | T B H H B |
15 | ![]() | 14 | 2 | 0 | 12 | -16 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 15 | 0 | 2 | 13 | -34 | 2 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại