Tiểu sử huấn luyện viên Julian Schuster của CLB Freiburg
Julian Schuster (sinh năm 1985) là một huấn luyện viên, cựu cầu thủ bóng đá người Đức, hiện đang làm HLV trưởng ở CLB Freiburg tại giải Bundesliga.
1. Tiểu sử HLV Julian Schuster
Julian Schuster (sinh ngày 15/4/1985, tại Bietigheim-Bissingen, Tây Đức) là một huấn luyện viên bóng đá người Đức và cựu cầu thủ, hiện là huấn luyện viên của câu lạc bộ Bundesliga SC Freiburg.
Schuster chơi ở vị trí tiền vệ và dành phần lớn sự nghiệp của mình tại Stuttgart và SC Freiburg. Vào tháng 5/2018, anh tuyên bố giải nghệ. Sau khi nghỉ thi đấu, anh chuyển sang công tác huấn luyện ở Freiburg. Đầu năm 2024, Schuster được bổ nhiệm làm HLV trưởng của CLB này cho đến nay.
HLV Julian Schuster |
2. Sự nghiệp thi đấu
Schuster sinh ra ở Bietigheim-Bissingen, Baden-Württemberg. Anh có màn ra mắt chuyên nghiệp vào ngày 27/10/2007 cho VfB Stuttgart trước Bayer Leverkusen.
Vào tháng 7 năm 2008, anh chuyển đến SC Freiburg. Vào ngày 18/2/2014, Schuster đã gia hạn hợp đồng của mình với thời hạn không được tiết lộ. Vào tháng 5 năm 2018, anh tuyên bố giải nghệ.
3. Sự nghiệp huấn luyện
Sau khi treo giày, Schuster chuyển sang làm huấn luyện viên liên lạc tại SC Freiburg trong khi đồng thời làm trợ lý huấn luyện viên. Vào tháng 10 năm 2022, cùng với Patrick Baier, anh đã thay thế huấn luyện viên trưởng Christian Streich, người đã có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19, trong trận đấu Europa League với Nantes. Vào tháng 1 năm 2023, anh đã hoàn thành khóa học tại DFB để đạt được giấy phép Pro, chứng nhận huấn luyện viên đỉnh cao trong bóng đá Đức.
Vào tháng 3 năm 2024, có thông báo rằng Schuster sẽ đảm nhận vị trí huấn luyện viên trưởng cho SC Freiburg cho mùa giải 2024-25, kế nhiệm Streich.
4. Thông kê sự nghiệp cầu thủ
CLB | Mùa | Giải | Cúp QG | Cúp LĐ | Châu lục | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
VfB Stuttgart II | 2004-05 | Regionalliga Süd | 7 | 0 | — | — | — | — | 7 | 0 | ||||
2005-06 | 13 | 0 | — | — | — | — | 13 | 0 | ||||||
2006-07 | 17 | 3 | — | — | — | — | 17 | 3 | ||||||
2007-08 | 17 | 0 | — | — | — | — | 18 | 0 | ||||||
Tổng | 54 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 54 | 3 | ||
VfB Stuttgart | 2007-08 | Bundesliga | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 0 | |
SC Freiburg II | 2008-09 | Regionalliga Süd | 2 | 0 | — | — | — | — | 2 | 0 | ||||
2011-12 | 1 | 0 | — | — | — | — | 1 | 0 | ||||||
2015-16 | Regionalliga Südwest | 5 | 2 | — | — | — | — | 5 | 2 | |||||
Tổng | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 2 | ||
SC Freiburg | 2008-09 | 2. Bundesliga | 26 | 6 | 2 | 0 | — | — | — | 28 | 6 | |||
2009-10 | Bundesliga | 28 | 2 | 1 | 0 | — | — | — | 29 | 2 | ||||
2010-11 | 26 | 3 | 2 | 0 | — | — | — | 28 | 3 | |||||
2011-12 | 21 | 1 | 1 | 0 | — | — | — | 22 | 1 | |||||
2012-13 | 31 | 1 | 5 | 0 | — | — | — | 36 | 1 | |||||
2013-14 | 27 | 3 | 2 | 0 | — | 2 | 1 | — | 32 | 4 | ||||
2014-15 | 21 | 0 | 3 | 1 | — | — | — | 24 | 1 | |||||
2015-16 | 2. Bundesliga | 8 | 1 | 2 | 1 | — | — | — | 10 | 2 | ||||
2016-17 | Bundesliga | 13 | 0 | 1 | 0 | — | — | — | 14 | 0 | ||||
2017-18 | 18 | 0 | 2 | 1 | — | — | — | 20 | 1 | |||||
Tổng | 219 | 17 | 21 | 3 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 242 | 21 | ||
Tổng sự nghiệp | 283 | 22 | 22 | 3 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 307 | 26 |
5. Thống kê sự nghiệp HLV
- Tính đến trận mới đây ngày 22/12/2024
Đội | Từ | Đến | Trận | Thắng | Hòa | Thua | % thắng |
SC Freiburg | 2024 | nay | 17 | 8 | 3 | 6 | 47.05 |
Tổng cộng | 17 | 8 | 3 | 6 | 47.05 |