Màn trình diễn xuất sắc từ Jasse Tuominen để kiến tạo bàn thắng.
![]() Dimitri Legbo 1 | |
![]() Salim Giabo Yussif 22 | |
![]() Jean Botue (Kiến tạo: Loic Essomba) 27 | |
![]() Oskari Vaisto (Thay: Salim Giabo Yussif) 32 | |
![]() Axel Kouame (Kiến tạo: Florian Krebs) 38 | |
![]() Kasper Paananen 45+1' | |
![]() Pyry Hannola (Thay: Alenis Vargas) 46 | |
![]() Murilo (Thay: Rasmus Karjalainen) 46 | |
![]() Armaan Wilson (Thay: Valentin Gasc) 46 | |
![]() Florian Krebs 59 | |
![]() Jasse Tuominen (Thay: Jean Botue) 74 | |
![]() Jussi Niska (Thay: Albin Granlund) 74 | |
![]() Armaan Wilson 76 | |
![]() Olatoundji Tessilimi (Thay: Markus Arsalo) 79 | |
![]() Johannes Yli-Kokko (Thay: Dimitri Legbo) 82 | |
![]() Samuel Chukwudi 85 | |
![]() Jasse Tuominen 90+5' |
Thống kê trận đấu FC Inter Turku vs SJK-J

Diễn biến FC Inter Turku vs SJK-J

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Jasse Tuominen giúp Inter Turku dẫn trước 4-1.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Seinajoen.
Bismark Ampofo của Inter Turku có cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Inter Turku.
Phạt góc được trao cho Seinajoen.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả đá phạt cho Seinajoen.
Mohammad Al-Emara trao cho Seinajoen một quả phát bóng.
Johannes Yli-Kokko của Inter Turku thoát xuống tại sân Veritas. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả đá phạt cho Inter Turku ở phần sân nhà của họ.
Inter Turku được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Inter Turku ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Seinajoen ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Seinajoen tại Sân vận động Veritas.

Samuel Johansen Chukwudi của Seinajoen đã bị phạt thẻ ở Turku.
Đá phạt cho Seinajoen ở phần sân nhà của họ.

Samuel Johansen Chukwudi của Seinajoen đã bị phạt thẻ vàng ở Turku.
Bóng an toàn khi Inter Turku được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Johannes Yli-Kokko đang thay thế Christian Ouguehi cho Inter Turku tại sân Veritas.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả ném biên của Inter Turku ở phần sân của Seinajoen.
Đội hình xuất phát FC Inter Turku vs SJK-J
FC Inter Turku (5-3-2): Eetu Huuhtanen (1), Albin Granlund (5), Luka Kuittinen (22), Bart Straalman (16), Juuso Hamalainen (3), Dimitri Legbo (6), Florian Krebs (10), Bismark Ampofo (17), Axel Kouame (28), Loic Essomba (23), Jean Botue (11)
SJK-J (4-2-3-1): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Ayo Obileye (67), Samuel Chukwudi (28), Babacar Fati (3), Markus Arsalo (18), Valentin Gasc (8), Alenis Vargas (70), Kasper Paananen (10), Rasmus Karjalainen (7), Jeremiah Streng (9)

Thay người | |||
74’ | Albin Granlund Jussi Niska | 32’ | Salim Giabo Yussif Oskari Vaisto |
74’ | Jean Botue Jasse Tuominen | 46’ | Rasmus Karjalainen Murilo |
82’ | Dimitri Legbo Johannes Yli-Kokko | 46’ | Alenis Vargas Pyry Petteri Hannola |
46’ | Valentin Gasc Armaan Wilson | ||
79’ | Markus Arsalo Olatoundji Tessilimi |
Cầu thủ dự bị | |||
Eero Vuorjoki | Hemmo Riihimaki | ||
Vaino Vehkonen | Oskari Vaisto | ||
Sami Sipola | Lauri Laine | ||
Johannes Yli-Kokko | Murilo | ||
Joonas Kekarainen | Pyry Petteri Hannola | ||
Thomas Lahdensuo | Aniis Machaal | ||
Jussi Niska | Olatoundji Tessilimi | ||
Jasse Tuominen | Armaan Wilson |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Thành tích gần đây SJK-J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 10 | 7 | 0 | 23 | 37 | H T T H T |
2 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 18 | 35 | T T H T T |
3 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 10 | 31 | B T T H H |
4 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 17 | 29 | T B B T T |
5 | 17 | 8 | 4 | 5 | 5 | 28 | T T H T B | |
6 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | B B B H H |
7 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | H B H T B |
8 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -16 | 17 | B H H H B |
9 | ![]() | 17 | 4 | 4 | 9 | -8 | 16 | T H B B H |
10 | 17 | 4 | 4 | 9 | -11 | 16 | T B B H B | |
11 | ![]() | 17 | 4 | 3 | 10 | -12 | 15 | T H T B T |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 17 | 3 | 5 | 9 | -19 | 14 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại