Bóng đi ra khỏi khung thành cho Burkina Faso phát bóng lên.
![]() Fidan Aliti 3 | |
![]() Astrit Selmani 23 | |
![]() Mergim Vojvoda 53 | |
![]() Abdoul Fessal Tapsoba (Thay: Djibril Ouattara) 57 | |
![]() Cedric Badolo (Thay: Bryan Dabo) 64 | |
![]() Hassane Bande (Thay: Cyrille Bayala) 65 | |
![]() Milot Rashica 68 | |
![]() Bryan Dabo 68 | |
![]() Zymer Bytyqi (Thay: Milot Rashica) 72 | |
![]() Lumbardh Dellova (Thay: Mergim Vojvoda) 72 | |
![]() Toni Domgjoni 75 | |
![]() Florian Loshaj (Thay: Toni Domgjoni) 78 | |
![]() Mamady Bangre (Thay: Gustavo Sangare) 85 | |
![]() Nasser Djiga (Thay: Steeve Yago) 85 |
Thống kê trận đấu Kosovo vs Burkina Faso


Diễn biến Kosovo vs Burkina Faso
Kosovo đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Zymer Bytyqi lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Kosovo đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Florent Muslija lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Đá phạt Kosovo.
Ném biên cho Burkina Faso.
Burkina Faso sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng thủ một quả phạt trực tiếp nguy hiểm từ Kosovo.
Burkina Faso phóng xe về phía trước và Hassane Bande cản phá. Tuy nhiên, không có lưới.
Eldorjan Hamiti ra hiệu cho Burkina Faso một quả phạt trực tiếp.
Đội khách thay Yetve Yago bằng Nasser Djiga.
Kosovo có một quả phát bóng lên.
Liệu Burkina Faso có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này?
Ném biên dành cho Kosovo trong hiệp của họ.
Eldorjan Hamiti thực hiện quả ném biên cho Burkina Faso, gần khu vực của Kosovo.
Burkina Faso được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.

Lirim Kastrati II (Kosovo) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Quả đá phạt cho Kosovo ở phần sân của Burkina Faso.
Eldorjan Hamiti ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Kosovo trong phần sân của họ.
Eldorjan Hamiti thưởng cho Burkina Faso một quả phát bóng lên.
Lumbardh Dellova của Kosovo thực hiện cú sút xa nhưng không trúng đích.
Astrit Seljmani của Kosovo thực hiện cú sút xa nhưng không trúng đích.
Zymer Bytyqi là công cụ hỗ trợ tốt.
Đội hình xuất phát Kosovo vs Burkina Faso
Kosovo (4-3-3): Samir Ujkani (1), Lirim Kastrati (5), Betim Fazliji (6), Fidan Aliti (3), Mergim Vojvoda (15), Toni Domgjoni (22), Ibrahim Dresevic (20), Florent Muslija (8), Edon Zhegrova (10), Astrit Selmani (9), Milot Rashica (7)
Burkina Faso (4-3-3): Farid Ouedraogo (23), Edmond Tapsoba (12), Steeve Yago (25), Soumaila Ouattara (4), Abdoul Guiebre (13), Adama Guira (24), Gustavo Sangare (20), Bryan Dabo (6), Dango Ouattara (28), Cyrille Bayala (21), Djibril Ouattara (19)


Thay người | |||
72’ | Mergim Vojvoda Lumbardh Dellova | 57’ | Djibril Ouattara Abdoul Fessal Tapsoba |
72’ | Milot Rashica Zymer Bytyqi | 64’ | Bryan Dabo Cedric Badolo |
78’ | Toni Domgjoni Florian Loshaj | 65’ | Cyrille Bayala Hassane Bande |
85’ | Steeve Yago Nasser Djiga | ||
85’ | Gustavo Sangare Mamady Bangre |
Cầu thủ dự bị | |||
Lumbardh Dellova | Kilian Nikiema | ||
Visar Bekaj | Trova Boni | ||
Arijanet Muric | Ismahila Ouedraogo | ||
Florent Hadergjonaj | Abdoul Fessal Tapsoba | ||
Herolind Shala | Nasser Djiga | ||
Mirlind Kryeziu | Cedric Badolo | ||
Amir Rrahmani | Mamady Bangre | ||
Valon Berisha | Joffrey Bazie | ||
Zymer Bytyqi | Hassane Bande | ||
Blendi Idrizi | Abdoul Faissal Zangre | ||
Florian Loshaj | |||
Vedat Muriqi |