Tanjong Pagar United được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Singapore City.
![]() Kodai Tanaka 20 | |
![]() Kodai Tanaka 38 | |
![]() Riku Fukashiro 45 | |
![]() Salif Cisse (Thay: Muhammad Syahadat Masnawi) 46 | |
![]() Syed Akmal (Thay: Timur Talipov) 46 | |
![]() Faizal Roslan 56 | |
![]() Riku Fukashiro 60 | |
![]() Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (Thay: Stefan Paunovic) 68 | |
![]() Ignatius Ang (Thay: Ismail Sassi) 71 | |
![]() Fudhil I'yadh (Thay: Harith Kanadi) 72 | |
![]() Daniel Elfian (Thay: Akram Azman) 74 | |
![]() Emmeric Ong (Thay: Riku Fukashiro) 82 | |
![]() Amiruldin Asyraf (Thay: Jordan Emaviwe) 82 | |
![]() Amer Hakeem (Thay: Madhu Mohana) 86 | |
![]() Zahil Rahman (Thay: Salif Cisse) 87 | |
![]() Amiruldin Asraf 90+1' |
Thống kê trận đấu Tanjong Pagar United FC vs Balestier Khalsa FC


Diễn biến Tanjong Pagar United FC vs Balestier Khalsa FC
Liệu Tanjong Pagar United có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Balestier Khalsa không?
Bóng đi ra ngoài sân và Tanjong Pagar United được hưởng quả phát bóng lên.
Balestier Khalsa đang tiến lên và Amiruldin Asyraf có cú sút, tuy nhiên, không trúng đích.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Fudhil I'yadh để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Balestier Khalsa nâng tỷ số lên 0-5 nhờ cú đánh đầu chính xác của Amiruldin Asyraf.
Tanjong Pagar United cần phải cẩn trọng. Balestier Khalsa có một quả ném biên tấn công.
Balestier Khalsa tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ở Singapore City, đội khách được hưởng quả đá phạt.

Anaqi Ismit (Tanjong Pagar United) nhận thẻ vàng.
Salif Cisse, người trước đó đã nhăn nhó, đã được thay ra. Zahil Rahman là người thay thế cho Tanjong Pagar United.
Amer Hakeem vào thay Madhu Mohana cho đội khách.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Salif Cisse của Tanjong Pagar United, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Salif Cisse của Tanjong Pagar United trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Ném biên cho Balestier Khalsa.
Salif Cisse bị đau và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Tanjong Pagar United có một quả phát bóng lên.
Amiruldin Asyraf vào sân thay cho Jordan Emaviwe của Balestier Khalsa.
Emmeric Ong vào thay Riku Fukashiro cho đội khách.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Singapore City.
Đội hình xuất phát Tanjong Pagar United FC vs Balestier Khalsa FC
Tanjong Pagar United FC (3-4-1-2): Mohammad Fashah Iskandar (18), Shahrin Saberin (3), Pathy Malumandsoko (4), Faizal Roslan (15), Timur Talipov (19), Tomoki Wada (10), Akram Azman (22), Stefan Paunovic (21), Zenivio (11), Muhammad Syahadat Masnawi (17), Anaqi Ismit (12)
Balestier Khalsa FC (3-4-3): Hafiz Ahmad (21), Tajeli Salamat (3), Madhu Mohana (6), Jordan Emaviwe (17), Harith Kanadi (11), Alen Kozar (8), Darren Teh (2), Masahiro Sugita (18), Ismail Sassi (7), Kodai Tanaka (10), Riku Fukashiro (9)


Thay người | |||
46’ | Timur Talipov Syed Akmal | 71’ | Ismail Sassi Ignatius Ang |
46’ | Zahil Rahman Salif Cisse | 72’ | Harith Kanadi Fudhil I'yadh |
68’ | Stefan Paunovic Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan | 82’ | Riku Fukashiro Emmeric Ong |
74’ | Akram Azman Daniel Elfian | 82’ | Jordan Emaviwe Amiruldin Asyraf |
87’ | Salif Cisse Zahil Rahman | 86’ | Madhu Mohana Amer Hakeem |
Cầu thủ dự bị | |||
Prathip Ekamparam | Mukundan Maran | ||
Azim Akbar | Emmeric Ong | ||
Syed Akmal | Amer Hakeem | ||
Zahil Rahman | Elijah Lim | ||
Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan | Martyn Mun | ||
Salif Cisse | Amiruldin Asyraf | ||
Daniel Elfian | Fudhil I'yadh | ||
Kimura Riki | Ignatius Ang | ||
Aaqil | Merrick Tan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Thành tích gần đây Balestier Khalsa FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại