Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Francis Coquelin18
- Etienne Capoue (Kiến tạo: Kiko)32
- Marcelino Garcia35
- Yerson Mosquera (Thay: Eric Bailly)51
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Goncalo Guedes)54
- Alejandro Baena (Thay: Francis Coquelin)66
- Jose Luis Morales (Thay: Kiko)84
- Santi Comesana (Thay: Etienne Capoue)84
- Yerson Mosquera (Kiến tạo: Alejandro Baena)85
- Alejandro Baena90+2'
- Yerson Mosquera90+2'
- Ismaila Sarr18
- Pierre-Emerick Aubameyang (Thay: Ismaila Sarr)46
- Amine Harit (Thay: Iliman Ndiaye)46
- Azzedine Ounahi48
- Quentin Merlin69
- Luis Henrique (Thay: Azzedine Ounahi)78
- Geoffrey Kondogbia84
- Pau Lopez90+3'
- Jonathan Clauss (Kiến tạo: Pierre-Emerick Aubameyang)90+4'
Video tổng hợp
Video nguồn FPT bóng đá :
Thống kê trận đấu Villarreal vs Marseille
Diễn biến Villarreal vs Marseille
Kiểm soát bóng: Villarreal: 59%, Marseille: 41%.
Pau Lopez của Marseille chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Amine Harit thực hiện đường chuyền quyết định bàn thắng!
Kiểm soát bóng: Villarreal: 64%, Marseille: 36%.
Jonathan Clauss đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Pierre-Emerick Aubameyang đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Jonathan Clauss của Marseille chạm bóng bằng chân phải! Một pha dứt điểm dễ dàng của Jonathan Clauss
Pierre-Emerick Aubameyang đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Jonathan Clauss của Marseille chạm bóng bằng chân phải! Một pha dứt điểm dễ dàng của Jonathan Clauss
Pierre-Emerick Aubameyang tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marseille thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Marseille.
Pau Lopez của Marseille nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Pau Lopez của Marseille nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Pierre-Emerick Aubameyang giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Leonardo Balerdi của Marseille chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Daniel Parejo thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Jose Luis Morales sút từ ngoài vòng cấm nhưng Pau Lopez đã khống chế được
Trò chơi được khởi động lại.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Marseille
Villarreal (4-4-2): Filip Jörgensen (13), Kiko Femenía (17), Eric Bailly (12), Aïssa Mandi (23), Jorge Cuenca (5), Francis Coquelin (19), Étienne Capoue (6), Dani Parejo (10), Goncalo Guedes (9), Gerard Moreno (7), Alexander Sørloth (11)
Marseille (3-5-2): Pau Lopez (16), Bamo Meite (18), Chancel Mbemba (99), Leonardo Balerdi (5), Jonathan Clauss (7), Azzedine Ounahi (8), Geoffrey Kondogbia (19), Jordan Veretout (27), Quentin Merlin (3), Ismaila Sarr (23), Iliman Ndiaye (29)
Thay người | |||
51’ | Eric Bailly Yerson Mosquera | 46’ | Iliman Ndiaye Amine Harit |
66’ | Francis Coquelin Álex Baena | 46’ | Ismaila Sarr Pierre-Emerick Aubameyang |
84’ | Etienne Capoue Santi Comesaña | ||
84’ | Kiko José Luis Morales |
Cầu thủ dự bị | |||
Yerson Mosquera | Ruben Blanco | ||
Adrià Altimira | Amine Harit | ||
Santi Comesaña | Emran Soglo | ||
Manu Trigueros | Alexandre Tunkadi | ||
Álex Baena | Pierre-Emerick Aubameyang | ||
José Luis Morales | Faris Moumbagna | ||
Ilias Akomach | Joaquin Correa | ||
Iker | Luis Henrique |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại