Pha chơi bóng tuyệt vời từ Ramy Najjarine để kiến tạo bàn thắng.
![]() Michael Ruhs (Kiến tạo: Noah Botic) 18 | |
![]() Noah Botic (Kiến tạo: Benjamin Garuccio) 23 | |
![]() Francis De Vries 30 | |
![]() Callan Elliot (Thay: Francis De Vries) 46 | |
![]() Neyder Moreno (Thay: Marlee Francois) 46 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: Rhys Bozinovski) 46 | |
![]() Jake Brimmer (Thay: Luis Gallegos) 46 | |
![]() Angus Thurgate 49 | |
![]() Michael Ruhs 57 | |
![]() Neyder Moreno (Kiến tạo: Hiroki Sakai) 62 | |
![]() Jesse Randall (Thay: Max Mata) 70 | |
![]() Oli Lavale (Thay: Michael Ruhs) 72 | |
![]() Abel Walatee (Thay: Riku Danzaki) 72 | |
![]() Angus Thurgate 74 | |
![]() Abel Walatee 78 | |
![]() Tommy Smith (Thay: Nando Pijnaker) 81 | |
![]() Charbel Shamoon (Thay: Angus Thurgate) 83 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Matthew Grimaldi) 86 | |
![]() Jesse Randall (Kiến tạo: Neyder Moreno) 90+5' | |
![]() Oli Lavale (Kiến tạo: Ramy Najjarine) 90+6' |
Thống kê trận đấu Western United FC vs Auckland FC

Diễn biến Western United FC vs Auckland FC

Western United FC dẫn trước thoải mái 4-2 nhờ công của Oli Lavale.
Ném biên cho Western United FC ở phần sân của Auckland.
Ném biên cho Auckland tại sân GMHBA.
Neyder Moreno đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Jesse Randall rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2.
Đội chủ nhà ở Geelong được hưởng một quả phát bóng lên.
Auckland được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Daniel Elder ra hiệu cho một quả ném biên của Auckland ở phần sân của Western United FC.
Western United FC có một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Auckland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Auckland.
Liệu Western United FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Auckland không?
Western United FC được hưởng quả đá phạt.
Auckland được hưởng quả phát bóng lên tại sân GMHBA.
Noah Botic của Western United FC tung cú sút, nhưng không chính xác.
Western United FC được hưởng một quả phạt góc do Daniel Elder trao.
Auckland được hưởng quả ném biên ở phần sân của Western United FC.
Daniel Elder trao cho đội khách một quả ném biên.
Daniel Elder trao cho Western United FC một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Western United FC vs Auckland FC
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tomoki Imai (6), James Donachie (4), Dylan Leonard (30), Ben Garuccio (17), Riku Danzaki (77), Rhys Bozinovski (23), Angus Thurgate (32), Matthew Grimaldi (10), Michael Ruhs (24), Noah Botic (19)
Auckland FC (4-4-2): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Daniel Hall (23), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Logan Rogerson (27), Louis Verstraete (6), Felipe Gallegos (28), Marlee Francois (11), Max Mata (9), Guillermo May (10)

Thay người | |||
46’ | Rhys Bozinovski Jordan Lauton | 46’ | Luis Gallegos Jake Brimmer |
72’ | Michael Ruhs Oli Lavale | 46’ | Francis De Vries Callan Elliot |
72’ | Riku Danzaki Abel Walatee | 46’ | Marlee Francois Neyder Moreno |
83’ | Angus Thurgate Charbel Awni Shamoon | 70’ | Max Mata Jesse Randall |
86’ | Matthew Grimaldi Ramy Najjarine | 81’ | Nando Pijnaker Tommy Smith |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Vonja | Michael Woud | ||
Jordan Lauton | Jake Brimmer | ||
Oli Lavale | Callan Elliot | ||
Ramy Najjarine | Cameron Howieson | ||
Charbel Awni Shamoon | Neyder Moreno | ||
Luke Vickery | Jesse Randall | ||
Abel Walatee | Tommy Smith |
Nhận định Western United FC vs Auckland FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Western United FC
Thành tích gần đây Auckland FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại