Athletic Bilbao với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- (og) Mario Hermoso8
- Dani Garcia25
- (Pen) Inaki Williams56
- Inaki Williams68
- Oier Zarraga (Thay: Nicholas Williams)74
- Unai Vencedor (Thay: Dani Garcia)75
- Alex Berenguer (Thay: Inaki Williams)77
- Mikel Balenziaga (Thay: Yuri Berchiche)87
- Dani Vivian (Thay: Raul Garcia)87
- Alex Berenguer90+1'
- Mario Hermoso1
- Reinildo Mandava18
- Angel Correa (Thay: Reinildo Mandava)46
- Koke (Thay: Hector Herrera)65
- Rodrigo De Paul (Thay: Geoffrey Kondogbia)65
- Matheus Cunha (Thay: Yannick Carrasco)65
- Sime Vrsaljko (Thay: Luis Suarez)70
- Renan Lodi71
Thống kê trận đấu A.Bilbao vs Atletico
Diễn biến A.Bilbao vs Atletico
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Athletic Bilbao: 44%, Atletico Madrid: 56%.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Atletico Madrid.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt trực tiếp khi Marcos Llorente từ Atletico Madrid chạm trán Mikel Balenziaga
Mario Hermoso bị phạt vì đẩy Oier Zarraga.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Người tham gia thổi còi của mình. Rodrigo De Paul đã lao vào Unai Videdor từ phía sau và đó là một quả đá phạt
Đóng! Angel Correa với một cú sút xa cực kỳ hiểm hóc đưa bóng đi chệch cột dọc!
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Athletic Bilbao thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Athletic Bilbao đang kiểm soát bóng.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài chạy lại rút thẻ vàng cho Alex Berenguer của Athletic Bilbao vì lỗi trước đó.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Atletico Madrid đang kiểm soát bóng.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 6 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Unai Videdor đánh đầu về phía khung thành, nhưng Jan Oblak ở đó để thoải mái cản phá
Đội hình xuất phát A.Bilbao vs Atletico
A.Bilbao (4-4-2): Unai Simon (1), Oscar De Marcos (18), Yeray Alvarez (5), Inigo Martinez (4), Yuri Berchiche (17), Nicholas Williams (30), Dani Garcia (14), Mikel Vesga (6), Iker Muniain (10), Inaki Williams (9), Raul Garcia (22)
Atletico (3-5-2): Jan Oblak (13), Jose Maria Gimenez (2), Mario Hermoso (22), Reinildo Mandava (23), Reinildo Mandava (23), Marcos Llorente (14), Hector Herrera (16), Geoffrey Kondogbia (4), Yannick Carrasco (21), Renan Lodi (12), Luis Suarez (9), Antoine Griezmann (8)
Thay người | |||
74’ | Nicholas Williams Oier Zarraga | 46’ | Reinildo Mandava Angel Correa |
75’ | Dani Garcia Unai Vencedor | 65’ | Geoffrey Kondogbia Rodrigo De Paul |
77’ | Inaki Williams Alex Berenguer | 65’ | Hector Herrera Koke |
87’ | Raul Garcia Dani Vivian | 65’ | Yannick Carrasco Matheus Cunha |
87’ | Yuri Berchiche Mikel Balenziaga | 70’ | Luis Suarez Sime Vrsaljko |
Cầu thủ dự bị | |||
Jokin Ezkieta | Felipe | ||
Alex Petxa | Benjamin Lecomte | ||
Unai Nunez | Sime Vrsaljko | ||
Dani Vivian | Rodrigo De Paul | ||
Inigo Lekue | Koke | ||
Ander Capa | Daniel Wass | ||
Mikel Balenziaga | Javier Serrano Martinez | ||
Alex Berenguer | Angel Correa | ||
Unai Vencedor | Matheus Cunha | ||
Oier Zarraga | Giuliano Simeone | ||
Nicolas Serrano |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định A.Bilbao vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây A.Bilbao
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại