Số lượng khán giả hôm nay là 30559.
![]() Marash Kumbulla 21 | |
![]() Jose Gimenez (Thay: Robin Le Normand) 28 | |
![]() Cesar Azpilicueta 38 | |
![]() Rodrigo De Paul (Thay: Samuel Dias Lino) 46 | |
![]() Alejo Veliz (Thay: Pol Lozano) 46 | |
![]() Edu Exposito (Thay: Alex Kral) 62 | |
![]() Antoniu Roca (Thay: Jofre Carreras) 62 | |
![]() Julian Alvarez (Thay: Alexander Soerloth) 64 | |
![]() Nahuel Molina (Thay: Giuliano Simeone) 64 | |
![]() (Pen) Javier Puado 71 | |
![]() Alejo Veliz 73 | |
![]() Pere Milla (Thay: Roberto Fernandez) 78 | |
![]() Reinildo (Thay: Cesar Azpilicueta) 81 | |
![]() Rodrigo Riquelme (Thay: Conor Gallagher) 81 | |
![]() Fernando Calero (Thay: Urko Gonzalez) 84 | |
![]() Alvaro Aguado (Thay: Javier Puado) 90 | |
![]() Jose Gimenez 90+1' |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Atletico


Diễn biến Espanyol vs Atletico
Espanyol vừa mới giữ được sự cân bằng trong trận đấu.
Antoine Griezmann từ Atletico Madrid bị xác định là việt vị.
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Espanyol: 40%, Atletico Madrid: 60%.
Antoine Griezmann thực hiện một cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Joan Garcia đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Pha tạt bóng của Marcos Llorente từ Atletico Madrid thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Fernando Calero giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Atletico Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Omar El Hilali giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Pere Milla từ Espanyol đá ngã Julian Alvarez.
Trận đấu được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Jose Gimenez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được khởi động lại.
Edu Exposito bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Jose Gimenez phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Atletico
Espanyol (4-2-3-1): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Marash Kumbulla (4), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Pol Lozano (10), Urko González (19), Jofre Carreras (17), Alex Kral (20), Javi Puado (7), Roberto Fernandez (2)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), Clément Lenglet (15), César Azpilicueta (3), Giuliano Simeone (22), Conor Gallagher (4), Pablo Barrios (8), Lino (12), Alexander Sørloth (9), Antoine Griezmann (7)


Thay người | |||
46’ | Pol Lozano Alejo Véliz | 28’ | Robin Le Normand José María Giménez |
62’ | Alex Kral Edu Exposito | 46’ | Samuel Dias Lino Rodrigo De Paul |
62’ | Jofre Carreras Antoniu Roca | 64’ | Alexander Soerloth Julián Álvarez |
78’ | Roberto Fernandez Pere Milla | 64’ | Giuliano Simeone Nahuel Molina |
84’ | Urko Gonzalez Fernando Calero | 81’ | Cesar Azpilicueta Reinildo |
90’ | Javier Puado Alvaro Aguado | 81’ | Conor Gallagher Rodrigo Riquelme |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando Pacheco | Julián Álvarez | ||
Edu Exposito | Rodrigo De Paul | ||
Angel Fortuno | Javi Galán | ||
Sergi Gomez | Nahuel Molina | ||
Fernando Calero | Juan Musso | ||
Alvaro Tejero | Antonio Gomis | ||
Roger Hinojo | José María Giménez | ||
Pere Milla | Axel Witsel | ||
Alvaro Aguado | Reinildo | ||
Alejo Véliz | Thomas Lemar | ||
Walid Cheddira | Rodrigo Riquelme | ||
Antoniu Roca | Rayane Belaid |
Tình hình lực lượng | |||
Pablo Ramon Parra Chấn thương dây chằng chéo | Koke Không xác định | ||
Jose Gragera Chấn thương mắt cá | Ángel Correa Thẻ đỏ trực tiếp |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại