Real Betis giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Roberto Fernandez (Kiến tạo: Pol Lozano) 28 | |
![]() Omar El Hilali 35 | |
![]() Alex Kral (Thay: Pol Lozano) 46 | |
![]() Carlos Romero 52 | |
![]() Isco (Thay: William Carvalho) 59 | |
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Jesus Rodriguez) 60 | |
![]() Alvaro Tejero (Thay: Omar El Hilali) 64 | |
![]() Jofre Carreras (Thay: Antoniu Roca) 65 | |
![]() Fernando Calero (Thay: Edu Exposito) 73 | |
![]() Hector Bellerin (Thay: Youssouf Sabaly) 80 | |
![]() Cedric Bakambu (Thay: Juan Hernandez) 80 | |
![]() Giovani Lo Celso (Kiến tạo: Isco) 85 | |
![]() Alejo Veliz (Thay: Urko Gonzalez) 90 | |
![]() Antony (Kiến tạo: Hector Bellerin) 90+1' |
Thống kê trận đấu Espanyol vs Real Betis


Diễn biến Espanyol vs Real Betis
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Espanyol: 37%, Real Betis: 63%.
Marc Bartra thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Carlos Romero bị chặn lại.
Real Betis thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Marc Bartra giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fernando Calero giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Natan giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Espanyol thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Marc Bartra của Real Betis phạm lỗi với Alejo Veliz.
Real Betis thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Espanyol: 36%, Real Betis: 64%.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Alex Kral thắng trong pha không chiến với Sergi Altimira.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu bị dừng lại.
Urko Gonzalez rời sân để được thay thế bởi Alejo Veliz trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Espanyol vs Real Betis
Espanyol (4-2-3-1): Joan Garcia (1), Omar El Hilali (23), Leandro Cabrera (6), Marash Kumbulla (4), Carlos Romero (22), Urko González (19), Pol Lozano (10), Antoniu Roca (31), Edu Exposito (8), Javi Puado (7), Roberto Fernandez (2)
Real Betis (4-2-3-1): Adrian (13), Youssouf Sabaly (23), Marc Bartra (5), Natan (6), Ricardo Rodriguez (12), Sergi Altimira (16), William Carvalho (14), Antony (7), Giovani Lo Celso (20), Jesus Rodriguez Caraballo (36), Cucho (19)


Thay người | |||
46’ | Pol Lozano Alex Kral | 59’ | William Carvalho Isco |
64’ | Omar El Hilali Alvaro Tejero | 60’ | Jesus Rodriguez Abde Ezzalzouli |
65’ | Antoniu Roca Jofre Carreras | 80’ | Youssouf Sabaly Héctor Bellerín |
73’ | Edu Exposito Fernando Calero | 80’ | Juan Hernandez Cedric Bakambu |
90’ | Urko Gonzalez Alejo Véliz |
Cầu thủ dự bị | |||
Jofre Carreras | Guilherme Fernandes | ||
Fernando Pacheco | Héctor Bellerín | ||
Angel Fortuno | Nobel Mendy | ||
Sergi Gomez | Abde Ezzalzouli | ||
Fernando Calero | Cedric Bakambu | ||
Alvaro Tejero | Pablo Garcia | ||
Roger Hinojo | Romain Perraud | ||
Pere Milla | Johnny Cardoso | ||
Alvaro Aguado | Isco | ||
Alex Kral | Pablo Fornals | ||
Alejo Véliz | Fran Vieites | ||
Walid Cheddira |
Tình hình lực lượng | |||
Brian Olivan Chấn thương bắp chân | Diego Llorente Không xác định | ||
Jose Gragera Chấn thương mắt cá | Aitor Ruibal Kỷ luật | ||
Marc Roca Chấn thương bàn chân | |||
Ezequiel Ávila Chấn thương cơ | |||
Angel Ortiz Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Espanyol vs Real Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Espanyol
Thành tích gần đây Real Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 27 | 4 | 5 | 61 | 85 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 24 | 6 | 6 | 36 | 78 | T T T B T |
3 | ![]() | 36 | 20 | 10 | 6 | 31 | 70 | B T H T B |
4 | ![]() | 36 | 18 | 13 | 5 | 27 | 67 | B T H T T |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 17 | 64 | B T T T T |
6 | ![]() | 36 | 16 | 11 | 9 | 10 | 59 | T T T H H |
7 | ![]() | 36 | 15 | 7 | 14 | 2 | 52 | B T B T T |
8 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -5 | 48 | H B T T H |
9 | ![]() | 36 | 11 | 15 | 10 | -6 | 48 | T T B H T |
10 | ![]() | 36 | 13 | 8 | 15 | -8 | 47 | H B B T B |
11 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -9 | 45 | H H T T B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 7 | 17 | -10 | 43 | H B H B B |
13 | ![]() | 36 | 11 | 8 | 17 | -11 | 41 | B H T B T |
14 | ![]() | 36 | 10 | 11 | 15 | -9 | 41 | H B H B T |
15 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -5 | 39 | B B B B B |
16 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -11 | 39 | H B B B B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 11 | 16 | -11 | 38 | H T H B T |
18 | ![]() | 36 | 7 | 13 | 16 | -21 | 34 | H H H T B |
19 | ![]() | 36 | 8 | 8 | 20 | -18 | 32 | T B B B B |
20 | ![]() | 36 | 4 | 4 | 28 | -60 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại