Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
![]() Antony (Kiến tạo: Isco) 40 | |
![]() Hugo Duro (Thay: Umar Sadiq) 56 | |
![]() Luis Rioja (Thay: Fran Perez) 56 | |
![]() Cesar Tarrega 59 | |
![]() Cedric Bakambu (Thay: Juan Hernandez) 60 | |
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Jesus Rodriguez) 60 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Diego Lopez) 68 | |
![]() Ivan Jaime (Thay: Javier Guerra) 68 | |
![]() Nobel Mendy (Thay: Marc Bartra) 73 | |
![]() William Carvalho (Thay: Isco) 73 | |
![]() Rafa Mir (Kiến tạo: Andre Almeida) 75 | |
![]() Romain Perraud (Thay: Ricardo Rodriguez) 77 | |
![]() Rafa Mir 83 | |
![]() Pepelu (Thay: Andre Almeida) 84 | |
![]() Natan 90+3' | |
![]() Hugo Duro 90+4' |
Thống kê trận đấu Real Betis vs Valencia


Diễn biến Real Betis vs Valencia
Thế là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Betis: 47%, Valencia: 53%.
Antony từ Real Betis cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Rafa Mir từ Valencia đá ngã Natan.
Cesar Tarrega từ Valencia cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Phạt góc cho Valencia.
Kiểm soát bóng: Real Betis: 47%, Valencia: 53%.
Trọng tài cho Real Betis hưởng quả đá phạt khi Antony phạm lỗi với Mouctar Diakhaby.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Hugo Duro vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Natan vì hành vi phi thể thao.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho một quả đá phạt khi Luis Rioja từ Valencia phạm lỗi với Romain Perraud.
Real Betis đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Valencia.
Cedric Bakambu từ Real Betis sút bóng ra ngoài khung thành.
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Cristhian Mosquera từ Valencia cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Giorgi Mamardashvili giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Real Betis có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Real Betis vs Valencia
Real Betis (4-2-3-1): Adrian (13), Aitor Ruibal (24), Marc Bartra (5), Natan (6), Ricardo Rodriguez (12), Pablo Fornals (18), Sergi Altimira (16), Antony (7), Isco (22), Jesus Rodriguez Caraballo (36), Cucho (19)
Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), Mouctar Diakhaby (4), Jesús Vázquez (21), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Fran Pérez (23), André Almeida (10), Diego López (16), Umar Sadiq (12)


Thay người | |||
60’ | Jesus Rodriguez Abde Ezzalzouli | 56’ | Umar Sadiq Hugo Duro |
60’ | Juan Hernandez Cedric Bakambu | 56’ | Fran Perez Luis Rioja |
73’ | Marc Bartra Nobel Mendy | 68’ | Javier Guerra Iván Jaime |
73’ | Isco William Carvalho | 68’ | Diego Lopez Rafa Mir |
77’ | Ricardo Rodriguez Romain Perraud | 84’ | Andre Almeida Pepelu |
Cầu thủ dự bị | |||
Guilherme Fernandes | Jaume Domènech | ||
Manu Gonzalez | Stole Dimitrievski | ||
Romain Perraud | José Gayà | ||
Nobel Mendy | Max Aarons | ||
William Carvalho | Dimitri Foulquier | ||
Mateo Flores | Yarek Gasiorowski | ||
Abde Ezzalzouli | Hugo Guillamón | ||
Cedric Bakambu | Iván Jaime | ||
Angel Ortiz | Pepelu | ||
Pablo Garcia | Hugo Duro | ||
Rafa Mir | |||
Luis Rioja |
Tình hình lực lượng | |||
Fran Vieites Chấn thương bắp chân | Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | ||
Youssouf Sabaly Không xác định | Sergi Canós Thoát vị | ||
Héctor Bellerín Không xác định | |||
Diego Llorente Không xác định | |||
Marc Roca Chấn thương bàn chân | |||
Ezequiel Ávila Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Betis vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Betis
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 38 | 16 | 12 | 10 | 7 | 60 | T H H B H |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 38 | 11 | 13 | 14 | -10 | 46 | T T B B H |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại