Số lượng khán giả hôm nay là 52839 người.
![]() Alejandro Catena 9 | |
![]() Romain Perraud 23 | |
![]() Ante Budimir 45+1' | |
![]() Isco (Thay: Giovani Lo Celso) 46 | |
![]() Antony (Thay: Jesus Rodriguez) 56 | |
![]() Pablo Fornals (Thay: William Carvalho) 57 | |
![]() Ruben Pena (Thay: Ruben Garcia) 57 | |
![]() Juan Hernandez (Kiến tạo: Isco) 64 | |
![]() Ante Budimir (Kiến tạo: Aimar Oroz) 75 | |
![]() Sergi Altimira 77 | |
![]() Iker Munoz (Thay: Pablo Ibanez) 79 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 79 | |
![]() Johnny Cardoso (Thay: Sergi Altimira) 79 | |
![]() Pablo Garcia (Thay: Abdessamad Ezzalzouli) 80 | |
![]() Enrique Barja (Thay: Jesus Areso) 89 | |
![]() Jose Arnaiz (Thay: Bryan Zaragoza) 89 | |
![]() Antony 90+5' |
Thống kê trận đấu Real Betis vs Osasuna


Diễn biến Real Betis vs Osasuna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Betis: 58%, Osasuna: 42%.
Alejandro Catena của Osasuna bị thổi việt vị.
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Real Betis: 58%, Osasuna: 42%.
Trọng tài thổi phạt Johnny Cardoso của Real Betis vì đã phạm lỗi với Aimar Oroz.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Johnny Cardoso của Real Betis đá ngã Lucas Torro.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Antony vì hành vi phi thể thao.
Lucas Torro từ Osasuna tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Real Betis thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Aitor Ruibal giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Jose Arnaiz thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Romain Perraud giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Antony có một nỗ lực tốt khi anh hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Isco từ Real Betis thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Flavien Boyomo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Real Betis thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt Raul Garcia của Osasuna vì đã phạm lỗi với Romain Perraud.
Phạt góc cho Real Betis.
Đội hình xuất phát Real Betis vs Osasuna
Real Betis (4-3-3): Adrian (13), Aitor Ruibal (24), Marc Bartra (5), Natan (6), Romain Perraud (15), William Carvalho (14), Sergi Altimira (16), Giovani Lo Celso (20), Jesus Rodriguez Caraballo (36), Cucho (19), Abde Ezzalzouli (10)
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Flavien Boyomo (22), Alejandro Catena (24), Juan Cruz (3), Aimar Oroz (10), Pablo Ibáñez (8), Lucas Torró (6), Rubén García (14), Ante Budimir (17), Bryan Zaragoza (19)


Thay người | |||
46’ | Giovani Lo Celso Isco | 57’ | Ruben Garcia Rubén Peña |
56’ | Jesus Rodriguez Antony | 79’ | Pablo Ibanez Iker Muñoz |
57’ | William Carvalho Pablo Fornals | 79’ | Ante Budimir Raul |
79’ | Sergi Altimira Johnny Cardoso | 89’ | Jesus Areso Kike Barja |
80’ | Abdessamad Ezzalzouli Pablo Garcia | 89’ | Bryan Zaragoza José Arnaiz |
Cầu thủ dự bị | |||
Fran Vieites | Moi Gómez | ||
Guilherme Fernandes | Jorge Herrando | ||
Nobel Mendy | Unai García | ||
Johnny Cardoso | Aitor Fernández | ||
Pablo Fornals | Pablo Valencia Garcia | ||
Isco | Rubén Peña | ||
Cedric Bakambu | Abel Bretones | ||
Pablo Garcia | Iker Muñoz | ||
Antony | Raul | ||
Ricardo Rodriguez | Kike Barja | ||
Youssouf Sabaly | José Arnaiz |
Tình hình lực lượng | |||
Diego Llorente Không xác định | Jon Moncayola Chấn thương đùi | ||
Héctor Bellerín Không xác định | |||
Marc Roca Chấn thương bàn chân | |||
Angel Ortiz Chấn thương mắt cá | |||
Ezequiel Ávila Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Betis vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Betis
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 27 | 4 | 5 | 61 | 85 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 24 | 6 | 6 | 36 | 78 | T T T B T |
3 | ![]() | 36 | 20 | 10 | 6 | 31 | 70 | B T H T B |
4 | ![]() | 36 | 18 | 13 | 5 | 27 | 67 | B T H T T |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 17 | 64 | B T T T T |
6 | ![]() | 36 | 16 | 11 | 9 | 10 | 59 | T T T H H |
7 | ![]() | 36 | 15 | 7 | 14 | 2 | 52 | B T B T T |
8 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -5 | 48 | H B T T H |
9 | ![]() | 36 | 11 | 15 | 10 | -6 | 48 | T T B H T |
10 | ![]() | 36 | 13 | 8 | 15 | -8 | 47 | H B B T B |
11 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -9 | 45 | H H T T B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 7 | 17 | -10 | 43 | H B H B B |
13 | ![]() | 36 | 11 | 8 | 17 | -11 | 41 | B H T B T |
14 | ![]() | 36 | 10 | 11 | 15 | -9 | 41 | H B H B T |
15 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -5 | 39 | B B B B B |
16 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -11 | 39 | H B B B B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 11 | 16 | -11 | 38 | H T H B T |
18 | ![]() | 36 | 7 | 13 | 16 | -21 | 34 | H H H T B |
19 | ![]() | 36 | 8 | 8 | 20 | -18 | 32 | T B B B B |
20 | ![]() | 36 | 4 | 4 | 28 | -60 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại