Carlos Vicente thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
![]() Iker Munoz (Thay: Lucas Torro) 46 | |
![]() (Pen) Carlos Vicente 56 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Pablo Ibanez) 59 | |
![]() Abel Bretones (Thay: Juan Cruz) 59 | |
![]() Antonio Martinez (Thay: Kike Garcia) 63 | |
![]() Tomas Conechny (Thay: Jon Guridi) 63 | |
![]() Tomas Conechny 65 | |
![]() Tomas Conechny 67 | |
![]() Raul Garcia 75 | |
![]() Facundo Garces 77 | |
![]() Jesus Areso 78 | |
![]() Adrian Pica (Thay: Aleksandar Sedlar) 79 | |
![]() Carlos Martin (Thay: Carlos Protesoni) 79 | |
![]() Jose Arnaiz (Thay: Bryan Zaragoza) 82 | |
![]() Raul Garcia (Kiến tạo: Alejandro Catena) 88 | |
![]() Unai Garcia (Thay: Ruben Garcia) 90 | |
![]() Adrian Pica 90+9' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Osasuna


Diễn biến Alaves vs Osasuna

ĐUỔI THẺ ĐỎ! - Sau một pha phạm lỗi chuyên nghiệp, Adrian Pica bị đuổi khỏi sân vì anh là người cuối cùng!
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Antonio Martinez sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Sergio Herrera đã kiểm soát được tình hình.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 46%, Osasuna: 54%.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
KHÔNG CÓ THẺ PHẠT! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài đã hủy bỏ thẻ phạt cho Adrian Pica từ Deportivo Alaves.
Thẻ phạt cho Adrian Pica từ Deportivo Alaves đã bị hủy bỏ sau khi VAR can thiệp.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ante Budimir của Osasuna bị xác định là việt vị.
Jesus Areso từ Osasuna sút bóng ra ngoài khung thành.
Trọng tài thổi còi. Adrian Pica đã lao vào Ante Budimir từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Deportivo Alaves bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thổi phạt Antonio Martinez của Deportivo Alaves vì đã phạm lỗi với Flavien Boyomo.
Facundo Garces của Deportivo Alaves cắt được đường chuyền hướng về phía khung thành.
Jose Arnaiz thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Jose Arnaiz thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Antonio Sivera đã kiểm soát được.
Ruben Garcia rời sân để nhường chỗ cho Unai Garcia trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt Carles Alena của Deportivo Alaves vì đã phạm lỗi với Ruben Garcia.
Facundo Garces của Deportivo Alaves cắt được đường chuyền hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Alaves vs Osasuna
Alaves (4-3-1-2): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Aleksandar Sedlar (4), Facundo Garces (2), Manu Sánchez (3), Carlos Vicente (7), Antonio Blanco (8), Carles Aleñá (21), Carlos Benavidez (23), Jon Guridi (18), Kike García (17)
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Alejandro Catena (24), Flavien Boyomo (22), Juan Cruz (3), Pablo Ibáñez (8), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Rubén García (14), Ante Budimir (17), Bryan Zaragoza (19)


Thay người | |||
63’ | Jon Guridi Tomas Conechny | 46’ | Lucas Torro Iker Muñoz |
63’ | Kike Garcia Toni Martínez | 59’ | Juan Cruz Abel Bretones |
79’ | Carlos Protesoni Carlos Martín | 59’ | Pablo Ibanez Raul |
82’ | Bryan Zaragoza José Arnaiz | ||
90’ | Ruben Garcia Unai García |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Martín | Kike Barja | ||
Ander Guevara | Aitor Fernández | ||
Jesús Owono | Unai García | ||
Adrián Rodríguez | Jorge Herrando | ||
Adrian Pica | Rubén Peña | ||
Asier Villalibre | Abel Bretones | ||
Tomas Conechny | Jon Moncayola | ||
Toni Martínez | Moi Gómez | ||
Hugo Novoa | Iker Muñoz | ||
Pau Cabanes | Raul | ||
José Arnaiz |
Tình hình lực lượng | |||
Abdel Abqar Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 38 | 26 | 6 | 6 | 40 | 84 | T B T T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 38 | 16 | 12 | 10 | 7 | 60 | T H H B H |
7 | ![]() | 38 | 16 | 7 | 15 | 2 | 55 | B T T B T |
8 | ![]() | 38 | 13 | 13 | 12 | -4 | 52 | T T H T H |
9 | ![]() | 38 | 12 | 16 | 10 | -4 | 52 | B H T T H |
10 | ![]() | 38 | 13 | 9 | 16 | -9 | 48 | B T B B H |
11 | ![]() | 38 | 13 | 7 | 18 | -11 | 46 | H B B T B |
12 | ![]() | 38 | 11 | 13 | 14 | -10 | 46 | T T B B H |
13 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -5 | 42 | B B B T B |
14 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -11 | 42 | B B B B T |
15 | ![]() | 38 | 10 | 12 | 16 | -10 | 42 | H B T T H |
16 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
18 | ![]() | 38 | 9 | 13 | 16 | -17 | 40 | H T B T T |
19 | ![]() | 38 | 8 | 8 | 22 | -21 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 38 | 4 | 4 | 30 | -64 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại