Tomas Conechny kéo áo cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
![]() (Pen) Kike Garcia 18 | |
![]() Ivan Sanchez (Thay: Xavi Moreno) 46 | |
![]() Ibrahim Alani (Thay: Selim Amallah) 46 | |
![]() Florian Grillitsch (Thay: Selim Amallah) 46 | |
![]() Ibrahim Alani (Thay: Mario Martin) 46 | |
![]() Tomas Conechny (Thay: Carles Alena) 65 | |
![]() Joan Jordan (Thay: Jon Guridi) 66 | |
![]() Adrian Arnu (Thay: Anuar) 73 | |
![]() Carlos Protesoni (Thay: Antonio Blanco) 86 | |
![]() Amath Ndiaye (Thay: Antonio Candela) 87 | |
![]() Carlos Vicente 90 | |
![]() Tomas Conechny 90+3' |
Thống kê trận đấu Valladolid vs Alaves


Diễn biến Valladolid vs Alaves

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tomas Conechny từ Deportivo Alaves đã đi quá xa khi kéo ngã Adam Aznou.
Florian Grillitsch bị phạt vì đẩy Carlos Vicente.
Real Valladolid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nahuel Tenaglia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Tomas Conechny kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Tomas Conechny của Deportivo Alaves đã đi quá xa khi kéo ngã Adam Aznou.
Real Valladolid thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Facundo Garces của Deportivo Alaves cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ivan Sanchez thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Carlos Vicente từ Deportivo Alaves nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Cú sút của Adrian Arnu bị chặn lại.
Pha vào bóng nguy hiểm của Carlos Vicente từ Deportivo Alaves. Adam Aznou là người bị phạm lỗi.
Real Valladolid đang kiểm soát bóng.
Tamas Nikitscher của Real Valladolid phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Carlos Vicente.
Carlos Protesoni phạm lỗi với Florian Grillitsch.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Carlos Vicente của Deportivo Alaves nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Deportivo Alaves thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Pha vào bóng nguy hiểm của Carlos Vicente từ Deportivo Alaves. Adam Aznou là người bị phạm lỗi.
Đội hình xuất phát Valladolid vs Alaves
Valladolid (3-4-3): Karl Hein (13), Antonio Candela (22), Tamas Nikitscher (4), Cenk Özkacar (6), Anuar (23), Mario Martín (12), Selim Amallah (21), Adam Aznou (39), Juanmi Latasa (14), Raul Moro (11)
Alaves (4-1-3-2): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Facundo Garces (2), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Ander Guevara (6), Carles Aleñá (21), Kike García (17), Jon Guridi (18)


Thay người | |||
46’ | Xavi Moreno Ivan Sanchez | 65’ | Carles Alena Tomas Conechny |
46’ | Selim Amallah Florian Grillitsch | 66’ | Jon Guridi Joan Jordán |
87’ | Antonio Candela Amath Ndiaye | 86’ | Antonio Blanco Carlos Benavidez |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivan Sanchez | Jesús Owono | ||
Florian Grillitsch | Adrián Rodríguez | ||
Eray Comert | Aleksandar Sedlar | ||
André Ferreira | Adrian Pica | ||
Henrique Silva | Carlos Benavidez | ||
Iago Parente | Joan Jordán | ||
Ibrahim Alani | Asier Villalibre | ||
Mamadou Sylla | Tomas Conechny | ||
Marcos Andre | Toni Martínez | ||
Darwin Machís | Carlos Martín | ||
Amath Ndiaye | Hugo Novoa | ||
Adrián Arnu | Pau Cabanes |
Tình hình lực lượng | |||
David Torres Thoát vị | Abdel Abqar Chấn thương gân kheo | ||
Javi Sanchez Va chạm | |||
Joseph Aidoo Chấn thương gân kheo | |||
Stanko Juric Chấn thương vai | |||
Chuki Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valladolid
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại