Real Sociedad đã kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó, đã giành chiến thắng trong trận đấu.
![]() Mikel Oyarzabal (Kiến tạo: Pablo Marin) 23 | |
![]() Javi Sanchez 48 | |
![]() Selim Amallah 51 | |
![]() Pablo Marin 58 | |
![]() Mamadou Sylla (Thay: Selim Amallah) 62 | |
![]() Florian Grillitsch (Thay: Stanko Juric) 62 | |
![]() Luka Sucic (Thay: Pablo Marin) 67 | |
![]() David Torres 68 | |
![]() Sergio Gomez 68 | |
![]() Jon Aramburu (Thay: Hamari Traore) 73 | |
![]() Arkaitz Mariezkurrena (Thay: Mikel Oyarzabal) 73 | |
![]() Darwin Machis (Thay: Raul Moro) 76 | |
![]() Chuki (Thay: Mario Martin) 76 | |
![]() Dani Diaz (Thay: Takefusa Kubo) 81 | |
![]() Benat Turrientes (Thay: Jon Olasagasti) 82 | |
![]() Adrian Arnu (Thay: Ivan Sanchez) 83 | |
![]() Juanmi Latasa (Kiến tạo: Darwin Machis) 90+3' | |
![]() Sergio Gomez 90+7' |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Valladolid


Diễn biến Sociedad vs Valladolid
Số lượng khán giả hôm nay là 28151.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Real Sociedad: 56%, Real Valladolid: 44%.
Alex Remiro từ Real Sociedad cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Dani Diaz từ Real Sociedad phạm lỗi với David Torres.
Aritz Elustondo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sergio Gomez từ Real Sociedad đá ngã Darwin Machis.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Sergio Gomez không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Sergio Gomez từ Real Sociedad phạm lỗi với Darwin Machis.
Real Valladolid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Martin Zubimendi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Benat Turrientes từ Real Sociedad cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.
Cản trở khi Aritz Elustondo chặn đường chạy của Darwin Machis. Một quả đá phạt được trao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Benat Turrientes của Real Sociedad phạm lỗi với Adrian Arnu.
Với bàn thắng này, Real Valladolid đã rút ngắn cách biệt. Liệu họ có thể làm nên điều gì từ trận đấu này không?
Darwin Machis đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Juanmi Latasa từ Real Valladolid đánh đầu ghi bàn!
Cú tạt bóng của Darwin Machis từ Real Valladolid đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Real Valladolid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Valladolid
Sociedad (4-5-1): Álex Remiro (1), Hamari Traoré (18), Igor Zubeldia (5), Aritz Elustondo (6), Javi López (12), Takefusa Kubo (14), Jon Olasagasti (16), Martín Zubimendi (4), Pablo Marín (28), Sergio Gómez (17), Mikel Oyarzabal (10)
Valladolid (4-2-3-1): Arnau Rafus (26), Luis Perez (2), Javi Sanchez (5), David Torres (3), Adam Aznou (39), Mario Martín (12), Stanko Juric (20), Ivan Sanchez (10), Selim Amallah (21), Raul Moro (11), Juanmi Latasa (14)


Thay người | |||
67’ | Pablo Marin Luka Sučić | 62’ | Stanko Juric Florian Grillitsch |
73’ | Hamari Traore Jon Aramburu | 62’ | Selim Amallah Mamadou Sylla |
82’ | Jon Olasagasti Beñat Turrientes | 76’ | Mario Martin Chuki |
76’ | Raul Moro Darwin Machís |
Cầu thủ dự bị | |||
Jon Aramburu | Tamas Nikitscher | ||
Unai Marrero | Florian Grillitsch | ||
Aitor Fraga | André Ferreira | ||
Álvaro Odriozola | Cenk Özkacar | ||
Aihen Muñoz | Antonio Candela | ||
Jon Martin | Anuar | ||
Beñat Turrientes | Chuki | ||
Luka Sučić | Darwin Machís | ||
Arkaitz Mariezkurrena | Amath Ndiaye | ||
Alex Marchal | Adrián Arnu | ||
Daniel Díaz | Mamadou Sylla | ||
Eray Comert |
Tình hình lực lượng | |||
Jon Pacheco Chấn thương cơ | Karl Hein Không xác định | ||
Brais Méndez Chấn thương bàn chân | Joseph Aidoo Chấn thương gân kheo | ||
Arsen Zakharyan Chấn thương đùi | Marcos Andre Va chạm | ||
Ander Barrenetxea Kỷ luật | |||
Sheraldo Becker Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sociedad vs Valladolid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Valladolid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại