Số lượng khán giả hôm nay là 28315.
![]() Pablo Marin (Kiến tạo: Brais Mendez) 5 | |
![]() Cristhian Stuani (Kiến tạo: Yaser Asprilla) 10 | |
![]() (Pen) Mikel Oyarzabal 20 | |
![]() Jhon Solis 49 | |
![]() Sergio Gomez (Thay: Ander Barrenetxea) 58 | |
![]() Luka Sucic (Thay: Brais Mendez) 58 | |
![]() Abel Ruiz (Thay: Jhon Solis) 60 | |
![]() Arthur (Thay: Ivan Martin) 60 | |
![]() Cristhian Stuani 62 | |
![]() Hamari Traore 62 | |
![]() Benat Turrientes (Thay: Pablo Marin) 65 | |
![]() Jon Aramburu (Thay: Hamari Traore) 65 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Cristhian Stuani) 69 | |
![]() Cristian Portu (Kiến tạo: Viktor Tsigankov) 77 | |
![]() Arkaitz Mariezkurrena (Thay: Javi Lopez) 81 | |
![]() Oriol Romeu (Thay: Yangel Herrera) 86 | |
![]() Arnaut Danjuma (Thay: Viktor Tsigankov) 86 | |
![]() Arkaitz Mariezkurrena (Kiến tạo: Mikel Oyarzabal) 90+1' | |
![]() Arnau Martinez 90+6' |
Thống kê trận đấu Sociedad vs Girona


Diễn biến Sociedad vs Girona
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Sociedad: 54%, Girona: 46%.
Girona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yaser Asprilla trở lại sân.
Trận đấu được tiếp tục.
Yaser Asprilla bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Yaser Asprilla bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Alejandro Frances của Girona làm ngã Mikel Oyarzabal
Alejandro Frances giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Yaser Asprilla của Girona phạm lỗi với Sergio Gomez nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Real Sociedad bắt đầu một pha phản công.
Phát bóng lên cho Real Sociedad.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không thổi phạt đền cho Girona!

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Arnau Martinez và anh bị phạt thẻ vàng vì phản đối.
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Girona.
Cú sút của Yaser Asprilla bị chặn lại.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Sociedad vs Girona
Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Hamari Traoré (18), Aritz Elustondo (6), Igor Zubeldia (5), Javi López (12), Brais Méndez (23), Pablo Marín (28), Martín Zubimendi (4), Ander Barrenetxea (7), Takefusa Kubo (14), Mikel Oyarzabal (10)
Girona (4-5-1): Vladyslav Krapyvtsov (25), Arnau Martínez (4), Alejandro Frances (16), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Viktor Tsygankov (8), Yangel Herrera (21), Jhon Solís (22), Iván Martín (23), Yáser Asprilla (10), Cristhian Stuani (7)


Thay người | |||
58’ | Ander Barrenetxea Sergio Gómez | 60’ | Ivan Martin Arthur Melo |
58’ | Brais Mendez Luka Sučić | 60’ | Jhon Solis Abel Ruiz |
65’ | Hamari Traore Jon Aramburu | 69’ | Cristhian Stuani Portu |
65’ | Pablo Marin Beñat Turrientes | 86’ | Yangel Herrera Oriol Romeu |
81’ | Javi Lopez Arkaitz Mariezkurrena | 86’ | Viktor Tsigankov Arnaut Danjuma |
Cầu thủ dự bị | |||
Jon Martin | Juan Carlos | ||
Jon Aramburu | Paulo Gazzaniga | ||
Unai Marrero | David López | ||
Egoitz Arana | Juanpe | ||
Álvaro Odriozola | Arthur Melo | ||
Jon Pacheco | Oriol Romeu | ||
Arsen Zakharyan | Abel Ruiz | ||
Jon Olasagasti | Arnaut Danjuma | ||
Sergio Gómez | Bojan Miovski | ||
Beñat Turrientes | Portu | ||
Luka Sučić | |||
Arkaitz Mariezkurrena |
Tình hình lực lượng | |||
Aihen Muñoz Kỷ luật | Miguel Gutiérrez Chấn thương mắt cá | ||
Nayef Aguerd Chấn thương cơ | Gabriel Misehouy Chấn thương cơ | ||
Sheraldo Becker Không xác định | Donny van de Beek Chấn thương gân Achilles | ||
Orri Óskarsson Chấn thương gân kheo | Ricard Artero Ruiz Chấn thương mắt cá | ||
Bryan Gil Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sociedad
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại