Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Yangel Herrera 42 | |
![]() (og) Ladislav Krejci 43 | |
![]() Arnaut Danjuma (Kiến tạo: Daley Blind) 53 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Yaser Asprilla) 59 | |
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Fermin Lopez) 61 | |
![]() Frenkie de Jong (Thay: Gavi) 66 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Fermin Lopez) 67 | |
![]() Jhon Solis (Thay: Arthur) 71 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Viktor Tsigankov) 71 | |
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Frenkie de Jong) 77 | |
![]() Gabriel Misehouy (Thay: Arnau Martinez) 80 | |
![]() Pau Cubarsi (Thay: Inigo Martinez) 81 | |
![]() Alejandro Balde (Thay: Eric Garcia) 81 | |
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Gerard Martin) 86 | |
![]() Pablo Torre (Thay: Pedri) 87 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Girona


Diễn biến Barcelona vs Girona
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 69%, Girona: 31%.
Phát bóng lên cho Girona.
Cú sút của Lamine Yamal bị chặn lại.
Ferran Torres tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Barcelona bắt đầu một pha phản công.
Robert Lewandowski của Barcelona chặn được một quả tạt hướng về vòng cấm.
Jules Kounde của Barcelona đi hơi xa khi kéo ngã Miguel Gutierrez.
Phát bóng lên cho Girona.
Cơ hội đến với Robert Lewandowski của Barcelona nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Pablo Torre của Barcelona thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Nỗ lực tốt của Alejandro Balde khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Frenkie de Jong thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Pha vào bóng nguy hiểm của Cristian Portu từ Girona. Gerard Martin là người bị phạm lỗi.
Một pha vào bóng nguy hiểm của Arnaut Danjuma từ Girona. Gerard Martin là người nhận hậu quả.
CỘT DỌC! Một cú sút tuyệt vời từ xa của Lamine Yamal đã chạm cột dọc!
Girona đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Girona
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Iñigo Martínez (5), Gerard Martín (35), Pedri (8), Eric García (24), Lamine Yamal (19), Gavi (6), Fermín López (16), Robert Lewandowski (9)
Girona (3-4-2-1): Paulo Gazzaniga (13), Alejandro Frances (16), Daley Blind (17), Ladislav Krejčí (18), Arnau Martínez (4), Arthur Melo (12), Yangel Herrera (21), Miguel Gutiérrez (3), Viktor Tsygankov (8), Yáser Asprilla (10), Arnaut Danjuma (11)


Thay người | |||
66’ | Gavi Frenkie De Jong | 59’ | Yaser Asprilla Portu |
67’ | Fermin Lopez Ferran Torres | 71’ | Arthur Jhon Solís |
81’ | Inigo Martinez Pau Cubarsí | 71’ | Viktor Tsigankov Cristhian Stuani |
81’ | Eric Garcia Alejandro Balde | 80’ | Arnau Martinez Gabriel Misehouy |
87’ | Pedri Pablo Torre |
Cầu thủ dự bị | |||
Raphinha | Juan Carlos | ||
Pau Cubarsí | Vladyslav Krapyvtsov | ||
Alejandro Balde | David López | ||
Frenkie De Jong | Juanpe | ||
Iñaki Peña | Jhon Solís | ||
Diego Kochen | Gabriel Misehouy | ||
Hector Fort | Cristhian Stuani | ||
Pablo Torre | Portu | ||
Ferran Torres | |||
Ansu Fati | |||
Pau Víctor |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Donny van de Beek Kỷ luật | ||
Andreas Christensen Chấn thương bắp chân | Ricard Artero Ruiz Chấn thương mắt cá | ||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | Iván Martín Va chạm | ||
Marc Casado Chấn thương đầu gối | Bryan Gil Chấn thương đầu gối | ||
Dani Olmo Chấn thương cơ | Abel Ruiz Chấn thương gân kheo | ||
Bojan Miovski Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại