Thứ Tư, 21/05/2025
Ayoze Perez (Kiến tạo: Nicolas Pepe)
4
Lamine Yamal (Kiến tạo: Eric Garcia)
38
Eric Garcia
43
Fermin Lopez
45+5'
Frenkie De Jong (Thay: Pedri)
46
Alejandro Balde (Thay: Gerard Martin)
46
Thierno Barry (Thay: Ayoze Perez)
46
Santi Comesana (Kiến tạo: Yeremi Pino)
50
Pape Gueye (Thay: Daniel Parejo)
58
Tajon Buchanan (Thay: Yeremi Pino)
64
Willy Kambwala (Thay: Pau Navarro)
64
Pau Victor (Thay: Robert Lewandowski)
74
Hector Fort (Thay: Eric Garcia)
74
Gerard Moreno (Thay: Nicolas Pepe)
77
Tajon Buchanan (Kiến tạo: Gerard Moreno)
80
Gerard Moreno (Thay: Nicolas Pepe)
82
Dani Olmo (Thay: Gavi)
85
Dani Olmo
86

Thống kê trận đấu Barcelona vs Villarreal

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Villarreal
Villarreal
69 Kiểm soát bóng 31
14 Phạm lỗi 9
21 Ném biên 15
2 Việt vị 1
3 Chuyền dài 2
11 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 3
6 Sút không trúng đích 4
9 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 7
7 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Barcelona vs Villarreal

Tất cả (346)
90+7'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Villarreal đã kịp thời giành chiến thắng.

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+7'

Kiểm soát bóng: Barcelona: 69%, Villarreal: 31%.

90+7'

Kiểm soát bóng: Barcelona: 70%, Villarreal: 30%.

90+7'

Lamine Yamal của Barcelona đã đi quá xa khi kéo ngã Sergi Cardona.

90+6'

Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Trọng tài thổi còi. Hector Fort phạm lỗi với Alejandro Baena từ phía sau và đó là một quả đá phạt.

90+5'

Willy Kambwala giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Juan Foyth thành công chặn cú sút.

90+5'

Cú sút của Lamine Yamal bị chặn lại.

90+5'

Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Marc-Andre ter Stegen từ Barcelona cắt bóng từ một đường tạt hướng vào vòng cấm.

90+4'

Santi Comesana của Villarreal đã đi quá xa khi kéo ngã Raphinha.

90+4'

Pau Cubarsi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+4'

Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Luiz Junior bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+3'

Raphinha từ Barcelona thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.

90+3'

Willy Kambwala từ Villarreal cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.

90+3'

Juan Foyth chặn thành công cú sút.

90+3'

Juan Foyth giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Cú sút của Lamine Yamal bị chặn lại.

Đội hình xuất phát Barcelona vs Villarreal

Barcelona (4-2-3-1): Marc-André ter Stegen (1), Eric García (24), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Gerard Martín (35), Gavi (6), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Fermín López (16), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)

Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Pau Navarro (26), Juan Foyth (8), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Nicolas Pepe (19), Santi Comesaña (14), Dani Parejo (10), Yéremy Pino (21), Álex Baena (16), Ayoze Pérez (22)

Barcelona
Barcelona
4-2-3-1
1
Marc-André ter Stegen
24
Eric García
2
Pau Cubarsí
5
Iñigo Martínez
35
Gerard Martín
6
Gavi
8
Pedri
19
Lamine Yamal
16
Fermín López
11
Raphinha
9
Robert Lewandowski
22
Ayoze Pérez
16
Álex Baena
21
Yéremy Pino
10
Dani Parejo
14
Santi Comesaña
19
Nicolas Pepe
23
Sergi Cardona
2
Logan Costa
8
Juan Foyth
26
Pau Navarro
1
Luiz Júnior
Villarreal
Villarreal
4-4-2
Thay người
46’
Gerard Martin
Alejandro Balde
46’
Ayoze Perez
Thierno Barry
46’
Pedri
Frenkie De Jong
58’
Daniel Parejo
Pape Gueye
74’
Robert Lewandowski
Pau Víctor
64’
Pau Navarro
Willy Kambwala
74’
Eric Garcia
Hector Fort
64’
Yeremi Pino
Tajon Buchanan
85’
Gavi
Dani Olmo
77’
Nicolas Pepe
Gerard Moreno
Cầu thủ dự bị
Iñaki Peña
Kiko Femenía
Wojciech Szczęsny
Thierno Barry
Alejandro Balde
Diego Conde
Andreas Christensen
Eric Bailly
Sergi Dominguez
Willy Kambwala
Pablo Torre
Alfonso Pedraza
Marc Casado
Denis Suárez
Frenkie De Jong
Tajon Buchanan
Dani Olmo
Pape Gueye
Ansu Fati
Gerard Moreno
Pau Víctor
Etta Eyong
Hector Fort
Tình hình lực lượng

Jules Koundé

Chấn thương gân kheo

Raúl Albiol

Chấn thương cơ

Ronald Araújo

Không xác định

Ilias Akhomach

Không xác định

Marc Bernal

Chấn thương dây chằng chéo

Ferran Torres

Không xác định

Huấn luyện viên

Hansi Flick

Marcelino

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
08/11 - 2015
20/03 - 2016
09/01 - 2017
06/05 - 2017
11/12 - 2017
10/05 - 2018
03/12 - 2018
03/04 - 2019
25/09 - 2019
06/07 - 2020
28/09 - 2020
25/04 - 2021
28/11 - 2021
23/05 - 2022
21/10 - 2022
13/02 - 2023
27/08 - 2023
28/01 - 2024
22/09 - 2024
19/05 - 2025

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
19/05 - 2025
16/05 - 2025
11/05 - 2025
Champions League
07/05 - 2025
H1: 2-0 | HP: 1-0
La Liga
04/05 - 2025
Champions League
01/05 - 2025
H1: 2-2
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
27/04 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-0
La Liga
23/04 - 2025
19/04 - 2025
Champions League
16/04 - 2025

Thành tích gần đây Villarreal

La Liga
19/05 - 2025
15/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
27/04 - 2025
24/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
07/04 - 2025
30/03 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3727466085T T T T B
2Real MadridReal Madrid3725663881T T B T T
3AtleticoAtletico37211063473T H T B T
4Athletic ClubAthletic Club37191352870T H T T T
5VillarrealVillarreal37191081867T T T T T
6Real BetisReal Betis37161110759T T H H B
7Celta VigoCelta Vigo3715715152T B T T B
8VallecanoVallecano37131212-451B T T H T
9OsasunaOsasuna37121510-451T B H T T
10MallorcaMallorca3713816-947B B T B B
11SociedadSociedad3713717-946B H B B T
12ValenciaValencia37111214-1045H T T B B
13GetafeGetafe3711917-442B B B B T
14AlavesAlaves37101116-1041T H B T T
15GironaGirona3711818-1241H T B T B
16SevillaSevilla37101116-1141B H B T B
17EspanyolEspanyol3710918-1339B B B B B
18LeganesLeganes3781316-2037H H T B T
19Las PalmasLas Palmas378821-1932B B B B B
20ValladolidValladolid374429-6116B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X