Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Villarreal đã kịp thời giành chiến thắng.
![]() Ayoze Perez (Kiến tạo: Nicolas Pepe) 4 | |
![]() Lamine Yamal (Kiến tạo: Eric Garcia) 38 | |
![]() Eric Garcia 43 | |
![]() Fermin Lopez 45+5' | |
![]() Frenkie De Jong (Thay: Pedri) 46 | |
![]() Alejandro Balde (Thay: Gerard Martin) 46 | |
![]() Thierno Barry (Thay: Ayoze Perez) 46 | |
![]() Santi Comesana (Kiến tạo: Yeremi Pino) 50 | |
![]() Pape Gueye (Thay: Daniel Parejo) 58 | |
![]() Tajon Buchanan (Thay: Yeremi Pino) 64 | |
![]() Willy Kambwala (Thay: Pau Navarro) 64 | |
![]() Pau Victor (Thay: Robert Lewandowski) 74 | |
![]() Hector Fort (Thay: Eric Garcia) 74 | |
![]() Gerard Moreno (Thay: Nicolas Pepe) 77 | |
![]() Tajon Buchanan (Kiến tạo: Gerard Moreno) 80 | |
![]() Gerard Moreno (Thay: Nicolas Pepe) 82 | |
![]() Dani Olmo (Thay: Gavi) 85 | |
![]() Dani Olmo 86 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Villarreal


Diễn biến Barcelona vs Villarreal
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 69%, Villarreal: 31%.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 70%, Villarreal: 30%.
Lamine Yamal của Barcelona đã đi quá xa khi kéo ngã Sergi Cardona.
Villarreal thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi còi. Hector Fort phạm lỗi với Alejandro Baena từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Willy Kambwala giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Juan Foyth thành công chặn cú sút.
Cú sút của Lamine Yamal bị chặn lại.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marc-Andre ter Stegen từ Barcelona cắt bóng từ một đường tạt hướng vào vòng cấm.
Santi Comesana của Villarreal đã đi quá xa khi kéo ngã Raphinha.
Pau Cubarsi thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luiz Junior bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Raphinha từ Barcelona thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Willy Kambwala từ Villarreal cắt bóng một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Juan Foyth chặn thành công cú sút.
Juan Foyth giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cú sút của Lamine Yamal bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Villarreal
Barcelona (4-2-3-1): Marc-André ter Stegen (1), Eric García (24), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Gerard Martín (35), Gavi (6), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Fermín López (16), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Pau Navarro (26), Juan Foyth (8), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Nicolas Pepe (19), Santi Comesaña (14), Dani Parejo (10), Yéremy Pino (21), Álex Baena (16), Ayoze Pérez (22)


Thay người | |||
46’ | Gerard Martin Alejandro Balde | 46’ | Ayoze Perez Thierno Barry |
46’ | Pedri Frenkie De Jong | 58’ | Daniel Parejo Pape Gueye |
74’ | Robert Lewandowski Pau Víctor | 64’ | Pau Navarro Willy Kambwala |
74’ | Eric Garcia Hector Fort | 64’ | Yeremi Pino Tajon Buchanan |
85’ | Gavi Dani Olmo | 77’ | Nicolas Pepe Gerard Moreno |
Cầu thủ dự bị | |||
Iñaki Peña | Kiko Femenía | ||
Wojciech Szczęsny | Thierno Barry | ||
Alejandro Balde | Diego Conde | ||
Andreas Christensen | Eric Bailly | ||
Sergi Dominguez | Willy Kambwala | ||
Pablo Torre | Alfonso Pedraza | ||
Marc Casado | Denis Suárez | ||
Frenkie De Jong | Tajon Buchanan | ||
Dani Olmo | Pape Gueye | ||
Ansu Fati | Gerard Moreno | ||
Pau Víctor | Etta Eyong | ||
Hector Fort |
Tình hình lực lượng | |||
Jules Koundé Chấn thương gân kheo | Raúl Albiol Chấn thương cơ | ||
Ronald Araújo Không xác định | Ilias Akhomach Không xác định | ||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Ferran Torres Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại