Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ayoze Perez (Kiến tạo: Daniel Parejo) 2 | |
![]() Thierno Barry (Kiến tạo: Nicolas Pepe) 33 | |
![]() Ayoze Perez (Kiến tạo: Nicolas Pepe) 39 | |
![]() Bryan Zaragoza (Thay: Moi Gomez) 46 | |
![]() Pau Navarro (Thay: Kiko) 46 | |
![]() Pau Navarro 61 | |
![]() Iker Munoz (Thay: Unai Garcia) 61 | |
![]() Ruben Garcia (Kiến tạo: Ante Budimir) 66 | |
![]() Tajon Buchanan (Thay: Pape Gueye) 70 | |
![]() Nicolas Pepe (Kiến tạo: Alejandro Baena) 71 | |
![]() Alejandro Baena (Thay: Thierno Barry) 71 | |
![]() Willy Kambwala (Thay: Juan Foyth) 76 | |
![]() Ruben Pena (Thay: Ruben Garcia) 76 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 76 | |
![]() (Pen) Aimar Oroz 81 | |
![]() Denis Suarez (Thay: Daniel Parejo) 82 | |
![]() Nicolas Pepe 83 | |
![]() Santi Comesana 83 | |
![]() Tajon Buchanan 88 | |
![]() Aimar Oroz 89 | |
![]() Alejandro Baena 89 | |
![]() Enrique Barja (Thay: Jesus Areso) 89 | |
![]() Vicente Moreno 90+4' |
Thống kê trận đấu Villarreal vs Osasuna


Diễn biến Villarreal vs Osasuna
Kiểm soát bóng: Villarreal: 44%, Osasuna: 56%.
Luiz Junior bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sergi Cardona giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Flavien Boyomo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Phát bóng lên cho Villarreal.
Osasuna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Osasuna đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Villarreal.
Cơ hội đến với Flavien Boyomo của Osasuna nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Enrique Barja từ Osasuna thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Nicolas Pepe của Villarreal cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Logan Costa giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Luiz Junior từ Villarreal cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Ruben Pena thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Santi Comesana giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Osasuna đang có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Logan Costa từ Villarreal cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Osasuna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Willy Kambwala giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Villarreal vs Osasuna
Villarreal (4-3-3): Luiz Júnior (1), Kiko Femenía (17), Juan Foyth (8), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Dani Parejo (10), Santi Comesaña (14), Pape Gueye (18), Nicolas Pepe (19), Thierno Barry (15), Ayoze Pérez (22)
Osasuna (5-3-2): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Flavien Boyomo (22), Jorge Herrando (5), Unai García (4), Abel Bretones (23), Moi Gómez (16), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Rubén García (14), Ante Budimir (17)


Thay người | |||
46’ | Kiko Pau Navarro | 46’ | Moi Gomez Bryan Zaragoza |
70’ | Pape Gueye Tajon Buchanan | 61’ | Unai Garcia Iker Muñoz |
71’ | Thierno Barry Álex Baena | 76’ | Ruben Garcia Rubén Peña |
76’ | Juan Foyth Willy Kambwala | 76’ | Ante Budimir Raul |
82’ | Daniel Parejo Denis Suárez | 89’ | Jesus Areso Kike Barja |
Cầu thủ dự bị | |||
Alfonso Pedraza | Pablo Ibáñez | ||
Tajon Buchanan | Bryan Zaragoza | ||
Diego Conde | Aitor Fernández | ||
Eric Bailly | Pablo Valencia Garcia | ||
Willy Kambwala | Juan Cruz | ||
Pau Navarro | Rubén Peña | ||
Denis Suárez | Iker Muñoz | ||
Álex Baena | Raul | ||
Gerard Moreno | Kike Barja | ||
José Arnaiz |
Tình hình lực lượng | |||
Raúl Albiol Chấn thương cơ | Alejandro Catena Kỷ luật | ||
Yéremy Pino Kỷ luật | Jon Moncayola Chấn thương đùi | ||
Ilias Akhomach Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Villarreal vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Villarreal
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 27 | 4 | 5 | 61 | 85 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 24 | 6 | 6 | 36 | 78 | T T T B T |
3 | ![]() | 36 | 20 | 10 | 6 | 31 | 70 | B T H T B |
4 | ![]() | 36 | 18 | 13 | 5 | 27 | 67 | B T H T T |
5 | ![]() | 36 | 18 | 10 | 8 | 17 | 64 | B T T T T |
6 | ![]() | 36 | 16 | 11 | 9 | 10 | 59 | T T T H H |
7 | ![]() | 36 | 15 | 7 | 14 | 2 | 52 | B T B T T |
8 | ![]() | 36 | 12 | 12 | 12 | -5 | 48 | H B T T H |
9 | ![]() | 36 | 11 | 15 | 10 | -6 | 48 | T T B H T |
10 | ![]() | 36 | 13 | 8 | 15 | -8 | 47 | H B B T B |
11 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -9 | 45 | H H T T B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 7 | 17 | -10 | 43 | H B H B B |
13 | ![]() | 36 | 11 | 8 | 17 | -11 | 41 | B H T B T |
14 | ![]() | 36 | 10 | 11 | 15 | -9 | 41 | H B H B T |
15 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -5 | 39 | B B B B B |
16 | ![]() | 36 | 10 | 9 | 17 | -11 | 39 | H B B B B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 11 | 16 | -11 | 38 | H T H B T |
18 | ![]() | 36 | 7 | 13 | 16 | -21 | 34 | H H H T B |
19 | ![]() | 36 | 8 | 8 | 20 | -18 | 32 | T B B B B |
20 | ![]() | 36 | 4 | 4 | 28 | -60 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại