Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Yangel Herrera (VAR check)24
- Cristhian Stuani (Thay: Cristian Portu)70
- Pablo Torre (Thay: Ivan Martin)70
- Valery Fernandez (Thay: Viktor Tsigankov)80
- Jhon Solis (Thay: Aleix Garcia)80
- Yangel Herrera88
- Michel89
- Daley Blind90+7'
- Jon Aramburu (Thay: Alvaro Odriozola)4
- Benat Turrientes21
- Brais Mendez45+1'
- Imanol Alguacil45+1'
- Mikel Merino (Thay: Benat Turrientes)52
- Ander Barrenetxea (Thay: Sheraldo Becker)52
- Igor Zubeldia64
- Jon Olasagasti (Thay: Brais Mendez)87
- Umar Sadiq (Thay: Andre Silva)87
Thống kê trận đấu Girona vs Sociedad
Diễn biến Girona vs Sociedad
Kiểm soát bóng: Girona: 48%, Real Sociedad: 52%.
Trọng tài không nhận được sự phàn nàn của Daley Blind, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Mikel Merino của Real Sociedad chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Igor Zubeldia cản phá thành công cú sút
Cristhian Stuani của Girona đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Đường căng ngang của Yan Couto từ Girona tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Savio của Girona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Mikel Merino cản phá thành công cú sút
Cú sút của Yangel Herrera bị cản phá.
Đường căng ngang của Savio từ Girona tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Girona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Girona: 47%, Real Sociedad: 53%.
Quả phát bóng lên cho Real Sociedad.
Ồ... đó là người trông trẻ! Đáng lẽ Valery Fernandez phải ghi bàn từ vị trí đó
Savio chuyền bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Valery Fernandez của Girona tung cú sút đi chệch khung thành
Đường căng ngang của Yan Couto từ Girona tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Yan Couto thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Alex Remiro của Real Sociedad chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Savio thực hiện quả phạt góc cho Girona.
Đội hình xuất phát Girona vs Sociedad
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Yan Couto (20), Eric García (25), Daley Blind (17), Miguel Gutiérrez (3), Aleix García (14), Yangel Herrera (21), Viktor Tsygankov (8), Iván Martín (23), Sávio (16), Portu (24)
Sociedad (4-4-1-1): Álex Remiro (1), Álvaro Odriozola (2), Igor Zubeldia (5), Jon Pacheco (20), Javi Galán (25), Sheraldo Becker (11), Beñat Turrientes (22), Martín Zubimendi (4), Mikel Oyarzabal (10), Brais Méndez (23), André Silva (21)
Thay người | |||
70’ | Ivan Martin Pablo Torre | 4’ | Alvaro Odriozola Jon Aramburu |
70’ | Cristian Portu Cristhian Stuani | 52’ | Sheraldo Becker Ander Barrenetxea |
80’ | Viktor Tsigankov Valery Fernández | 52’ | Benat Turrientes Mikel Merino |
80’ | Aleix Garcia Jhon Solís | 87’ | Brais Mendez Jon Ander Olasagasti |
87’ | Andre Silva Umar Sadiq |
Cầu thủ dự bị | |||
Toni Fuidias | Unai Marrero | ||
Valery Fernández | Urko González | ||
Juanpe | Jon Martín | ||
Antal Yaakobishvili | Inaki Ruperez | ||
Borja García | Arsen Zakharyan | ||
Pablo Torre | Jon Ander Olasagasti | ||
Jhon Solís | Jon Magunazelaia | ||
Ricard Artero Ruiz | Ander Barrenetxea | ||
Cristhian Stuani | Mikel Merino | ||
Arnau Martínez | Robin Le Normand | ||
Jon Aramburu | |||
Umar Sadiq |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại