Thứ Hai, 19/05/2025
Hugo Duro
22
Javier Guerra
26
(Pen) Sandro Ramirez
45+2'
Hugo Duro
58
Marvin Park (Thay: Dario Essugo)
58
Manuel Fuster (Thay: Sandro Ramirez)
58
Adnan Januzaj (Thay: Alex Munoz)
69
Umar Sadiq (Thay: Hugo Duro)
73
Andre Almeida (Thay: Rafa Mir)
73
Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya)
73
Stefan Bajcetic
74
(og) Alex Suarez
75
Jose Campana (Thay: Stefan Bajcetic)
79
Jaime Mata (Thay: Javier Munoz)
79
Oliver McBurnie (Kiến tạo: Jose Campana)
83
Yarek Gasiorowski (Thay: Diego Lopez)
84
Fran Perez (Thay: Luis Rioja)
84

Thống kê trận đấu Las Palmas vs Valencia

số liệu thống kê
Las Palmas
Las Palmas
Valencia
Valencia
53 Kiểm soát bóng 47
12 Phạm lỗi 6
22 Ném biên 16
1 Việt vị 3
10 Chuyền dài 2
9 Phạt góc 5
1 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
6 Sút không trúng đích 4
6 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 1
7 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Las Palmas vs Valencia

Tất cả (354)
90+10'

Số khán giả hôm nay là 24,942 người.

90+10'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+10'

Kiểm soát bóng: Las Palmas: 52%, Valencia: 48%.

90+10'

Quả phát bóng lên cho Las Palmas.

90+10'

Umar Sadiq từ Valencia sút bóng ra ngoài mục tiêu.

90+10'

Valencia bắt đầu một pha phản công.

90+9'

Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+9'

Quả phát bóng lên cho Las Palmas.

90+9'

Valencia bắt đầu một pha phản công.

90+9'

Yarek Gasiorowski giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+9'

Las Palmas thực hiện quả ném biên trong phần sân đối phương.

90+9'

Dinko Horkas giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+8'

Pepelu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+8'

Las Palmas thực hiện quả ném biên trong phần sân đối phương.

90+8'

Javier Guerra giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+8'

Alberto Moleiro từ Las Palmas thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên trái.

90+8'

Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+8'

Cristhian Mosquera từ Valencia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+7'

Cú sút của Alex Suarez bị chặn lại.

90+7'

Cú sút của Marvin Park bị chặn lại.

90+7'

Las Palmas thực hiện quả ném biên trong phần sân của họ.

Đội hình xuất phát Las Palmas vs Valencia

Las Palmas (4-2-3-1): Dinko Horkas (13), Viti (18), Alex Suárez (4), Mika Mármol (3), Álex Muñoz (23), Dario Essugo (29), Stefan Bajčetić (21), Javi Muñoz (5), Alberto Moleiro (10), Sandro (19), Oli McBurnie (16)

Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Mouctar Diakhaby (4), Cristhian Mosquera (3), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Pepelu (18), Diego López (16), Rafa Mir (11), Hugo Duro (9)

Las Palmas
Las Palmas
4-2-3-1
13
Dinko Horkas
18
Viti
4
Alex Suárez
3
Mika Mármol
23
Álex Muñoz
29
Dario Essugo
21
Stefan Bajčetić
5
Javi Muñoz
10
Alberto Moleiro
19
Sandro
16
Oli McBurnie
9
Hugo Duro
11
Rafa Mir
16
Diego López
18
Pepelu
8
Javi Guerra
22
Luis Rioja
14
José Gayà
3
Cristhian Mosquera
4
Mouctar Diakhaby
20
Dimitri Foulquier
25
Giorgi Mamardashvili
Valencia
Valencia
4-4-2
Thay người
58’
Dario Essugo
Marvin Park
73’
Jose Gaya
Jesús Vázquez
58’
Sandro Ramirez
Manuel Fuster
73’
Rafa Mir
André Almeida
69’
Alex Munoz
Adnan Januzaj
73’
Hugo Duro
Umar Sadiq
79’
Stefan Bajcetic
Jose Campana
84’
Diego Lopez
Yarek Gasiorowski
79’
Javier Munoz
Jaime Mata
84’
Luis Rioja
Fran Pérez
Cầu thủ dự bị
Jasper Cillessen
Jaume Domènech
Alvaro Killane
Stole Dimitrievski
Marvin Park
Max Aarons
Andy Pelmard
Jesús Vázquez
Juanma Herzog
Yarek Gasiorowski
Jose Campana
Hugo Guillamón
Benito Ramírez
Sergi Canós
Enzo Loiodice
Iván Jaime
Manuel Fuster
Fran Pérez
Adnan Januzaj
Pedro Aleman Serna
Marc Cardona
André Almeida
Jaime Mata
Umar Sadiq
Tình hình lực lượng

Kirian Rodríguez

Không xác định

Cesar Tarrega

Kỷ luật

Fábio Silva

Chấn thương háng

Thierry Correia

Chấn thương dây chằng chéo

Enzo Barrenechea

Chấn thương vai

Huấn luyện viên

Diego Martinez

Carlos Corberán

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
22/11 - 2015
02/04 - 2016
23/08 - 2016
31/01 - 2017
19/08 - 2017
21/01 - 2018
19/08 - 2023
11/02 - 2024
22/10 - 2024
03/05 - 2025

Thành tích gần đây Las Palmas

La Liga
19/05 - 2025
14/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
24/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
01/04 - 2025
15/03 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
19/05 - 2025
15/05 - 2025
H1: 0-0
10/05 - 2025
H1: 3-0
03/05 - 2025
23/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3727466085T T T T B
2Real MadridReal Madrid3725663881T T B T T
3AtleticoAtletico37211063473T H T B T
4Athletic ClubAthletic Club37191352870T H T T T
5VillarrealVillarreal37191081867T T T T T
6Real BetisReal Betis37161110759T T H H B
7Celta VigoCelta Vigo3715715152T B T T B
8VallecanoVallecano37131212-451B T T H T
9OsasunaOsasuna37121510-451T B H T T
10MallorcaMallorca3713816-947B B T B B
11SociedadSociedad3713717-946B H B B T
12ValenciaValencia37111214-1045H T T B B
13GetafeGetafe3711917-442B B B B T
14AlavesAlaves37101116-1041T H B T T
15GironaGirona3711818-1241H T B T B
16SevillaSevilla37101116-1141B H B T B
17EspanyolEspanyol3710918-1339B B B B B
18LeganesLeganes3781316-2037H H T B T
19Las PalmasLas Palmas378821-1932B B B B B
20ValladolidValladolid374429-6116B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X