Las Palmas với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Mika Marmol48
- Enzo Loiodice (Thay: Maximo Perrone)80
- Alberto Moleiro (Thay: Sandro Ramirez)80
- Marc Cardona (Thay: Munir El Haddadi)83
- Alex Suarez (Kiến tạo: Marc Cardona)89
- Julian Araujo (Thay: Marvin Park)90
- Fabio Gonzalez (Thay: Javier Munoz)90
- Marc Cardona90+5'
- Marc Cardona90+6'
- Peter Gonzalez (Thay: Selim Amallah)67
- Jesus Vazquez (Thay: Javier Guerra)74
- Sergi Canos (Thay: Fran Perez)74
- Alberto Mari (Thay: Hugo Duro)86
Thống kê trận đấu Las Palmas vs Valencia
Diễn biến Las Palmas vs Valencia
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Las Palmas: 73%, Valencia: 27%.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng đối với Marc Cardona.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng đối với Marc Cardona.
G O O O A A A L - Marc Cardona phản ứng đầu tiên với quả bóng lỏng lẻo và đưa nó ra bên phải!
Alberto Mari của Valencia bị thổi phạt việt vị.
Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải rút thẻ vàng đối với Marc Cardona.
Sergi Cardona là người kiến tạo bàn thắng.
G O O O A A A L - Marc Cardona vượt qua bóng lỏng lẻo và đưa bóng đi bên cánh phải!
Sergi Cardona tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đường chuyền của Sergi Cardona từ Las Palmas đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kirian Rodriguez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đường căng ngang của Kirian Rodriguez từ Las Palmas đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Las Palmas với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Las Palmas đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Las Palmas: 73%, Valencia: 27%.
Enzo Loiodice của Las Palmas bị phạt việt vị.
Alvaro Valles của Las Palmas chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Javier Munoz rời sân để nhường chỗ cho Fabio Gonzalez thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Las Palmas vs Valencia
Las Palmas (4-5-1): Álvaro Valles (13), Alex Suárez (4), Saul Coco (23), Mika Mármol (15), Sergi Cardona (3), Marvin Park (2), Javi Muñoz (5), Máximo Perrone (8), Kirian Rodríguez (20), Munir El Haddadi (17), Sandro (9)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cristhian Mosquera (3), Cenk Özkacar (15), José Gayà (14), Fran Pérez (23), Hugo Guillamón (6), Pepelu (18), Javi Guerra (8), Hugo Duro (9), Selim Amallah (19)
Thay người | |||
80’ | Sandro Ramirez Alberto Moleiro | 67’ | Selim Amallah Peter Gonzalez |
80’ | Maximo Perrone Enzo Loiodice | 74’ | Javier Guerra Jesús Vázquez |
83’ | Munir El Haddadi Marc Cardona | 74’ | Fran Perez Sergi Canós |
90’ | Marvin Park Julián Araujo | 86’ | Hugo Duro Alberto Marí |
90’ | Javier Munoz Fabio González |
Cầu thủ dự bị | |||
Alberto Moleiro | Jaume Domènech | ||
Enzo Loiodice | Cristian Rivero | ||
Álvaro Killane | Mouctar Diakhaby | ||
Alex Gonzales | Jesús Vázquez | ||
Daley Sinkgraven | Ruben Iranzo Lendinez | ||
Julián Araujo | Yarek Gasiorowski | ||
Juan Herzog | Peter Gonzalez | ||
Fabio González | Sergi Canós | ||
Cristian Herrera | Roman Yaremchuk | ||
Sory Kaba | Alberto Marí | ||
Marc Cardona | Pablo Gozálbez | ||
Pejiño |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Las Palmas vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Las Palmas
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại