Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Scott McKenna của Las Palmas phạm lỗi với Hugo Duro
- Luis Rioja8
- Pepelu8
- (Pen) Pepelu14
- Rodrigo Abajas30
- Enzo Barrenechea37
- Andre Almeida (Thay: Sergi Canos)55
- Diego Lopez (Thay: Enzo Barrenechea)55
- Jose Gaya (Thay: Rodrigo Abajas)66
- Pepelu69
- Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia)75
- Javier Guerra (Thay: Daniel Gomez)75
- Cesar Tarrega (Kiến tạo: Jose Gaya)90+4'
- Fabio Silva7
- Jose Campana12
- Jose Campana14
- Dario Essugo23
- Viti28
- Alex Munoz43
- Fabio Silva (Kiến tạo: Jose Campana)53
- Javier Munoz (Thay: Jose Campana)59
- Marc Cardona (Thay: Fabio Silva)66
- Oliver McBurnie (Thay: Adnan Januzaj)66
- Kirian Rodriguez69
- Marc Cardona70
- Kirian Rodriguez71
- Juanma Herzog (Thay: Alex Munoz)74
- Benito (Thay: Viti)74
- Alex Suarez77
- Javier Munoz82
- Alberto Moleiro (Kiến tạo: Oliver McBurnie)84
- Alberto Moleiro90+8'
Thống kê trận đấu Valencia vs Las Palmas
Diễn biến Valencia vs Las Palmas
Số người tham dự hôm nay là 42453.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 47%, Las Palmas: 53%.
Hugo Duro của Valencia bị việt vị.
Đường chuyền của Andre Almeida từ Valencia đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Thẻ vàng dành cho Alberto Moleiro.
Pha vào bóng nguy hiểm của Alberto Moleiro từ Las Palmas. Dimitri Foulquier là người phải nhận pha vào bóng đó.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Javier Guerra thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Một cơ hội đến với Dimitri Foulquier từ Valencia nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Scott McKenna của Las Palmas chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Las Palmas thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Andre Almeida của Valencia thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Scott McKenna của Las Palmas chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Benito của Las Palmas chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Valencia: 48%, Las Palmas: 52%.
Đội hình xuất phát Valencia vs Las Palmas
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), Rodrigo Abajas (39), Sergi Canós (7), Pepelu (18), Enzo Barrenechea (5), Luis Rioja (22), Dani Gomez (17), Hugo Duro (9)
Las Palmas (4-5-1): Jasper Cillessen (1), Viti (18), Alex Suárez (4), Scott McKenna (15), Álex Muñoz (23), Adnan Januzaj (24), Dario Cassio Luis Essugo (29), Jose Campana (8), Kirian Rodríguez (20), Alberto Moleiro (10), Fábio Silva (37)
Thay người | |||
55’ | Sergi Canos André Almeida | 59’ | Jose Campana Javi Muñoz |
55’ | Enzo Barrenechea Diego López | 66’ | Adnan Januzaj Oli McBurnie |
66’ | Rodrigo Abajas José Gayà | 66’ | Fabio Silva Marc Cardona |
75’ | Thierry Correia Dimitri Foulquier | 74’ | Viti Benito Ramírez |
75’ | Daniel Gomez Javi Guerra | 74’ | Alex Munoz Juanma Herzog |
Cầu thủ dự bị | |||
Fran Pérez | Oli McBurnie | ||
André Almeida | Mika Mármol | ||
Yarek Gasiorowski | Fabio González | ||
Dimitri Foulquier | Benito Ramírez | ||
Jaume Domènech | Enzo Loiodice | ||
José Gayà | Manuel Fuster | ||
Stole Dimitrievski | Pejiño | ||
Maximiliano Caufriez | Marc Cardona | ||
Hugo Guillamón | Jaime Mata | ||
Javi Guerra | Javi Muñoz | ||
Diego López | Juanma Herzog | ||
German Valera | Dinko Horkas |
Tình hình lực lượng | |||
Jesús Vázquez Chấn thương cơ | Marvin Park Chấn thương gân kheo | ||
Mouctar Diakhaby Chấn thương đầu gối | Sandro Ramírez Va chạm | ||
Rafa Mir Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Las Palmas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Las Palmas
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại