Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Athletic Club đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() Adama Boiro 15 | |
![]() Jose Gaya 42 | |
![]() Ivan Jaime (Thay: Diego Lopez) 56 | |
![]() Unai Gomez (Thay: Oihan Sancet) 64 | |
![]() Inaki Williams (Thay: Adama Boiro) 64 | |
![]() Luis Rioja 66 | |
![]() Alex Berenguer (Kiến tạo: Unai Gomez) 72 | |
![]() Hugo Duro (Thay: Andre Almeida) 74 | |
![]() Rafa Mir (Thay: Umar Sadiq) 74 | |
![]() Mikel Jauregizar (Thay: Benat Prados) 74 | |
![]() Mikel Vesga (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta) 75 | |
![]() Maroan Sannadi (Thay: Gorka Guruzeta) 82 | |
![]() Max Aarons (Thay: Mouctar Diakhaby) 82 | |
![]() Fran Perez (Thay: Jose Gaya) 82 | |
![]() Fran Perez 83 | |
![]() Rafa Mir 90+3' |
Thống kê trận đấu Valencia vs Athletic Club


Diễn biến Valencia vs Athletic Club
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Valencia: 56%, Athletic Club: 44%.
Valencia có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Cơ hội đến với Rafa Mir từ Valencia nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Cú tạt bóng của Max Aarons từ Valencia đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Quyền kiểm soát bóng: Valencia: 55%, Athletic Club: 45%.
Max Aarons của Valencia bị thổi việt vị.
Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mikel Vesga thắng trong pha không chiến với Fran Perez.
Quyền kiểm soát bóng: Valencia: 55%, Athletic Club: 45%.
Inaki Williams bị phạt vì đẩy Cristhian Mosquera.
Cesar Tarrega giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cristhian Mosquera giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Rafa Mir có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Rafa Mir từ Valencia phạm lỗi với Mikel Jauregizar.
Nỗ lực tốt của Inaki Williams khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Nỗ lực tốt của Maroan Sannadi khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Rafa Mir giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mikel Vesga bị phạt vì đẩy Cesar Tarrega.

Rafa Mir phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Đội hình xuất phát Valencia vs Athletic Club
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), Mouctar Diakhaby (4), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), Umar Sadiq (12), André Almeida (10)
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Iñigo Lekue (15), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Beñat Prados (24), Álex Berenguer (7), Oihan Sancet (8), Adama Boiro (32), Gorka Guruzeta (12)


Thay người | |||
56’ | Diego Lopez Iván Jaime | 64’ | Adama Boiro Iñaki Williams |
74’ | Umar Sadiq Rafa Mir | 64’ | Oihan Sancet Unai Gómez |
74’ | Andre Almeida Hugo Duro | 74’ | Benat Prados Mikel Jauregizar |
82’ | Mouctar Diakhaby Max Aarons | 75’ | Inigo Ruiz de Galarreta Mikel Vesga |
82’ | Jose Gaya Fran Pérez | 82’ | Gorka Guruzeta Maroan Sannadi |
Cầu thủ dự bị | |||
Rafa Mir | Mikel Jauregizar | ||
Hugo Duro | Julen Agirrezabala | ||
Jaume Domènech | Andoni Gorosabel | ||
Stole Dimitrievski | Unai Núñez | ||
Max Aarons | Mikel Vesga | ||
Jesús Vázquez | Peio Urtasan | ||
Yarek Gasiorowski | Alejandro Rego Mora | ||
Hugo Guillamón | Iñaki Williams | ||
Sergi Canós | Álvaro Djaló | ||
Iván Jaime | Maroan Sannadi | ||
Pepelu | Unai Gómez | ||
Fran Pérez | Óscar de Marcos |
Tình hình lực lượng | |||
Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | Yeray Álvarez Chấn thương đùi | ||
Dimitri Foulquier Không xác định | Nico Williams Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Athletic Club
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Athletic Club
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại