Thứ Hai, 19/05/2025
Adama Boiro
15
Jose Gaya
42
Ivan Jaime (Thay: Diego Lopez)
56
Unai Gomez (Thay: Oihan Sancet)
64
Inaki Williams (Thay: Adama Boiro)
64
Luis Rioja
66
Alex Berenguer (Kiến tạo: Unai Gomez)
72
Hugo Duro (Thay: Andre Almeida)
74
Rafa Mir (Thay: Umar Sadiq)
74
Mikel Jauregizar (Thay: Benat Prados)
74
Mikel Vesga (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)
75
Maroan Sannadi (Thay: Gorka Guruzeta)
82
Max Aarons (Thay: Mouctar Diakhaby)
82
Fran Perez (Thay: Jose Gaya)
82
Fran Perez
83
Rafa Mir
90+3'

Thống kê trận đấu Valencia vs Athletic Club

số liệu thống kê
Valencia
Valencia
Athletic Club
Athletic Club
56 Kiểm soát bóng 44
10 Phạm lỗi 16
14 Ném biên 12
1 Việt vị 5
3 Chuyền dài 3
5 Phạt góc 3
3 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 4
1 Sút không trúng đích 3
3 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
3 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Valencia vs Athletic Club

Tất cả (311)
90+6'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Athletic Club đã kịp thời giành được chiến thắng.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Valencia: 56%, Athletic Club: 44%.

90+6'

Valencia có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+6'

Cơ hội đến với Rafa Mir từ Valencia nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.

90+5'

Cú tạt bóng của Max Aarons từ Valencia đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.

90+6'

Quyền kiểm soát bóng: Valencia: 55%, Athletic Club: 45%.

90+6'

Max Aarons của Valencia bị thổi việt vị.

90+5'

Valencia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Mikel Vesga thắng trong pha không chiến với Fran Perez.

90+5'

Quyền kiểm soát bóng: Valencia: 55%, Athletic Club: 45%.

90+4'

Inaki Williams bị phạt vì đẩy Cristhian Mosquera.

90+5'

Cesar Tarrega giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Cristhian Mosquera giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4'

Rafa Mir có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Rafa Mir từ Valencia phạm lỗi với Mikel Jauregizar.

90+4'

Nỗ lực tốt của Inaki Williams khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

90+4'

Nỗ lực tốt của Maroan Sannadi khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.

90+4'

Rafa Mir giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Mikel Vesga bị phạt vì đẩy Cesar Tarrega.

90+3' Rafa Mir phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.

Rafa Mir phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.

Đội hình xuất phát Valencia vs Athletic Club

Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), Mouctar Diakhaby (4), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Javi Guerra (8), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), Umar Sadiq (12), André Almeida (10)

Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Iñigo Lekue (15), Dani Vivian (3), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Beñat Prados (24), Álex Berenguer (7), Oihan Sancet (8), Adama Boiro (32), Gorka Guruzeta (12)

Valencia
Valencia
4-4-2
25
Giorgi Mamardashvili
3
Cristhian Mosquera
15
Cesar Tarrega
4
Mouctar Diakhaby
14
José Gayà
22
Luis Rioja
8
Javi Guerra
5
Enzo Barrenechea
16
Diego López
12
Umar Sadiq
10
André Almeida
12
Gorka Guruzeta
32
Adama Boiro
8
Oihan Sancet
7
Álex Berenguer
24
Beñat Prados
16
Iñigo Ruiz de Galarreta
17
Yuri Berchiche
4
Aitor Paredes
3
Dani Vivian
15
Iñigo Lekue
1
Unai Simón
Athletic Club
Athletic Club
4-2-3-1
Thay người
56’
Diego Lopez
Iván Jaime
64’
Adama Boiro
Iñaki Williams
74’
Umar Sadiq
Rafa Mir
64’
Oihan Sancet
Unai Gómez
74’
Andre Almeida
Hugo Duro
74’
Benat Prados
Mikel Jauregizar
82’
Mouctar Diakhaby
Max Aarons
75’
Inigo Ruiz de Galarreta
Mikel Vesga
82’
Jose Gaya
Fran Pérez
82’
Gorka Guruzeta
Maroan Sannadi
Cầu thủ dự bị
Rafa Mir
Mikel Jauregizar
Hugo Duro
Julen Agirrezabala
Jaume Domènech
Andoni Gorosabel
Stole Dimitrievski
Unai Núñez
Max Aarons
Mikel Vesga
Jesús Vázquez
Peio Urtasan
Yarek Gasiorowski
Alejandro Rego Mora
Hugo Guillamón
Iñaki Williams
Sergi Canós
Álvaro Djaló
Iván Jaime
Maroan Sannadi
Pepelu
Unai Gómez
Fran Pérez
Óscar de Marcos
Tình hình lực lượng

Thierry Correia

Chấn thương dây chằng chéo

Yeray Álvarez

Chấn thương đùi

Dimitri Foulquier

Không xác định

Nico Williams

Chấn thương háng

Huấn luyện viên

Carlos Corberán

Ernesto Valverde

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
19/02 - 2017
01/10 - 2017
01/03 - 2018
27/10 - 2018
04/03 - 2019
28/09 - 2019
02/07 - 2020
12/12 - 2020
07/02 - 2021
25/09 - 2021
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
11/02 - 2022
03/03 - 2022
La Liga
07/05 - 2022
21/08 - 2022
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
27/01 - 2023
La Liga
12/02 - 2023
30/10 - 2023
21/01 - 2024
29/08 - 2024
19/05 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
19/05 - 2025
15/05 - 2025
H1: 0-0
10/05 - 2025
H1: 3-0
03/05 - 2025
23/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Athletic Club

La Liga
19/05 - 2025
16/05 - 2025
11/05 - 2025
Europa League
09/05 - 2025
La Liga
05/05 - 2025
Europa League
02/05 - 2025
La Liga
24/04 - 2025
21/04 - 2025
Europa League
18/04 - 2025
La Liga
14/04 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3727466085T T T T B
2Real MadridReal Madrid3725663881T T B T T
3AtleticoAtletico37211063473T H T B T
4Athletic ClubAthletic Club37191352870T H T T T
5VillarrealVillarreal37191081867T T T T T
6Real BetisReal Betis37161110759T T H H B
7Celta VigoCelta Vigo3715715152T B T T B
8VallecanoVallecano37131212-451B T T H T
9OsasunaOsasuna37121510-451T B H T T
10MallorcaMallorca3713816-947B B T B B
11SociedadSociedad3713717-946B H B B T
12ValenciaValencia37111214-1045H T T B B
13GetafeGetafe3711917-442B B B B T
14AlavesAlaves37101116-1041T H B T T
15GironaGirona3711818-1241H T B T B
16SevillaSevilla37101116-1141B H B T B
17EspanyolEspanyol3710918-1339B B B B B
18LeganesLeganes3781316-2037H H T B T
19Las PalmasLas Palmas378821-1932B B B B B
20ValladolidValladolid374429-6116B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X