Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Real Betis đã giành được chiến thắng
- Pepelu43
- Sergi Canos (Thay: Fran Perez)46
- Peter Gonzalez (Thay: Javier Guerra)63
- (Pen) Pepelu66
- Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia)67
- Hugo Guillamon (Thay: Andre Almeida)67
- Hugo Guillamon (Thay: Andre Almeida)70
- Hugo Guillamon77
- Hugo Guillamon80
- Alberto Mari (Thay: Diego Lopez)84
- Youssouf Sabaly13
- Ayoze Perez (Kiến tạo: Isco)19
- Nabil Fekir (Thay: Isco)59
- Juan Miranda64
- Cedric Bakambu64
- Manuel Pellegrini66
- Manuel Pellegrini69
- Willian Jose (Thay: Cedric Bakambu)76
- Ayoze Perez77
- William Carvalho (Thay: Johnny)89
- Abner (Thay: Ayoze Perez)89
Thống kê trận đấu Valencia vs Betis
Diễn biến Valencia vs Betis
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Valencia: 54%, Real Betis: 46%.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rui Silva của Real Betis cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Rui Silva của Real Betis cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Chadi Riad của Real Betis cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
William Carvalho giảm bớt sức ép bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Dimitri Foulquier của Valencia đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Valencia: 53%, Real Betis: 47%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Pepelu của Valencia vấp ngã Nabil Fekir
Real Betis thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Rui Silva của Real Betis cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Betis thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Peter Gonzalez giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Juan Miranda
Hugo Duro của Valencia bị việt vị.
Alberto Mari của Valencia đánh đầu đưa bóng đi nhưng cú sút lại quá tệ.
Đội hình xuất phát Valencia vs Betis
Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Cenk Özkacar (15), Jesús Vázquez (21), Pepelu (18), Javi Guerra (8), Fran Pérez (23), André Almeida (10), Diego López (16), Hugo Duro (9)
Betis (4-2-3-1): Rui Silva (13), Youssouf Sabaly (23), Germán Pezzella (6), Chadi Riad (28), Juan Miranda (3), Guido Rodríguez (5), Johnny (4), Pablo Fornals (18), Isco (22), Ayoze Pérez (10), Cedric Bakambu (11)
Thay người | |||
46’ | Fran Perez Sergi Canós | 59’ | Isco Nabil Fekir |
63’ | Javier Guerra Peter Gonzalez | 76’ | Cedric Bakambu Willian José |
67’ | Andre Almeida Hugo Guillamón | 89’ | Johnny William Carvalho |
67’ | Thierry Correia Dimitri Foulquier | 89’ | Ayoze Perez Abner |
84’ | Diego Lopez Alberto Marí |
Cầu thủ dự bị | |||
Jaume Domènech | Claudio Bravo | ||
Cristian Rivero | Nobel Mendy | ||
Hugo Guillamón | Ez Abde | ||
Yarek Gasiorowski | William Carvalho | ||
Peter Gonzalez | Rodri | ||
Selim Amallah | Marc Roca | ||
Alberto Marí | Aitor Ruibal | ||
Sergi Canós | Sergi Altimira | ||
Dimitri Foulquier | Nabil Fekir | ||
Assane Diao | |||
Willian José | |||
Abner |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Betis
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Betis
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại