Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Abdourahmane Barry10
- Papiss Demba Cisse (Kiến tạo: Abdourahmane Barry)53
- Janis Antiste (Thay: Papiss Demba Cisse)63
- Ange Chibozo (Thay: Antoine Leautey)64
- Iron Gomis (Thay: Mathis Lachuer)64
- Youssouf Assogba (Thay: Abdourahmane Barry)71
- Sebastian Ring (Thay: Kassoum Ouattara)71
- Dembo Sylla34
- Geoffray Durbant (Thay: Marvin Baudry)55
- Julien Maggiotti (Thay: Sam Sanna)55
- Geoffray Durbant55
- Antonin Bobichon62
- Antonin Bobichon68
- Kevin Tapoko72
- Kevin Tapoko (Thay: Jordan Adeoti)72
- Elhadji Pape Diaw (Thay: Edson Seidou)79
- Anthony Goncalves (Thay: Jimmy Roye)79
- Elhadji Pape Diaw (Kiến tạo: Geoffray Durbant)90+4'
Thống kê trận đấu Amiens vs Laval
Diễn biến Amiens vs Laval
Geoffray Durbant đã kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Elhadji Pape Diaw đã đến đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng mục tiêu!
Jimmy Roye rời sân nhường chỗ cho Anthony Goncalves.
Edson Seidou rời sân và vào thay là Elhadji Pape Diaw.
Jordan Adeoti rời sân, Kevin Tapoko vào thay.
Kassoum Ouattara rời sân và vào thay là Sebastian Ring.
Kassoum Ouattara rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Abdourahmane Barry rời sân nhường chỗ cho Youssouf Assogba.
G O O O A A A L - Antonin Bobichon đã trúng đích!
Mathis Lachuer sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi Iron Gomis.
Antoine Leautey rời sân nhường chỗ cho Ange Chibozo.
Papiss Demba Cisse rời sân nhường chỗ cho Janis Antiste.
Thẻ vàng cho Antonin Bobichon.
Sam Sanna rời sân nhường chỗ cho Julien Maggiotti.
Marvin Baudry rời sân và anh ấy được thay thế bởi Geoffray Durbant.
Marvin Baudry rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Abdourahmane Barry đã kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Papiss Demba Cisse đã trúng đích!
Hiệp hai đang diễn ra.
Đội hình xuất phát Amiens vs Laval
Amiens (3-1-4-2): Regis Gurtner (1), Formose Mendy (5), Nicholas Opoku (4), Mamadou Fofana (2), Abdourahmane Barry (23), Mathis Lachuer (20), Gael Kakuta (96), Kassoum Ouattara (44), Papiss Demba Cisse (18), Antoine Leautey (7)
Laval (5-4-1): Alexis Sauvage (16), Dembo Sylla (29), Marvin Baudry (3), Yohan Tavares (23), Bryan Goncalves (7), Edson Seidou (25), Sam Sanna (6), Jimmy Roye (4), Jordan Souleymane Adeoti (27), Antonin Bobichon (28), Simon Elisor (14)
Thay người | |||
63’ | Papiss Demba Cisse Janis Antiste | 55’ | Sam Sanna Julien Maggiotti |
64’ | Antoine Leautey Ange Josue Chibozo | 55’ | Marvin Baudry Geoffray Durbant |
64’ | Mathis Lachuer Iron Gomis | 72’ | Jordan Adeoti Kevin Tapoko |
71’ | Kassoum Ouattara Sebastian Ring | 79’ | Jimmy Roye Anthony Goncalves |
71’ | Abdourahmane Barry Youssouf Assogba | 79’ | Edson Seidou Elhadji Pape Djibril Diaw |
Cầu thủ dự bị | |||
Ange Josue Chibozo | Maxime Hautbois | ||
Paul Charruau | Anthony Goncalves | ||
Sebastian Ring | Yasser Balde | ||
Iron Gomis | Elhadji Pape Djibril Diaw | ||
Janis Antiste | Kevin Tapoko | ||
Ibrahim Fofana | Julien Maggiotti | ||
Youssouf Assogba | Geoffray Durbant |
Nhận định Amiens vs Laval
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Amiens
Thành tích gần đây Laval
Bảng xếp hạng Ligue 2
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lorient | 16 | 10 | 3 | 3 | 15 | 33 | B T H T T |
2 | Paris FC | 16 | 9 | 4 | 3 | 11 | 31 | H H H T B |
3 | Dunkerque | 16 | 10 | 1 | 5 | 5 | 31 | T T T B T |
4 | Metz | 16 | 8 | 5 | 3 | 11 | 29 | T T H T H |
5 | FC Annecy | 16 | 7 | 6 | 3 | 5 | 27 | T B H T H |
6 | Laval | 16 | 7 | 4 | 5 | 8 | 25 | H H T T T |
7 | Guingamp | 16 | 8 | 1 | 7 | 4 | 25 | T B T T B |
8 | Amiens | 16 | 7 | 2 | 7 | -1 | 23 | B H B T B |
9 | SC Bastia | 16 | 4 | 10 | 2 | 2 | 22 | B H H H T |
10 | Pau | 16 | 6 | 4 | 6 | -1 | 22 | B H T B T |
11 | Rodez | 16 | 5 | 5 | 6 | 3 | 20 | H T H T H |
12 | Grenoble | 16 | 5 | 3 | 8 | -2 | 18 | B B H B B |
13 | Troyes | 16 | 5 | 3 | 8 | -4 | 18 | H T H B T |
14 | Red Star | 16 | 5 | 3 | 8 | -12 | 18 | T B B H T |
15 | Clermont Foot 63 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | T B H B H |
16 | Caen | 16 | 4 | 3 | 9 | -6 | 15 | T B H B B |
17 | AC Ajaccio | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | B T B B B |
18 | Martigues | 16 | 2 | 3 | 11 | -26 | 9 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại