Kiểm soát bóng: Atalanta: 42%, Bayer Leverkusen: 58%.
- Ademola Lookman (Kiến tạo: Davide Zappacosta)12
- Berat Djimsiti22
- Ademola Lookman26
- Gianluca Scamacca35
- Giorgio Scalvini (Thay: Sead Kolasinac)46
- Mario Pasalic (Thay: Charles De Ketelaere)57
- Davide Zappacosta60
- Teun Koopmeiners70
- Ademola Lookman (Kiến tạo: Gianluca Scamacca)75
- El Bilal Toure (Thay: Gianluca Scamacca)84
- Hans Hateboer (Thay: Davide Zappacosta)84
- Rafael Toloi (Thay: Matteo Ruggeri)90
- Florian Wirtz35
- Victor Boniface (Thay: Josip Stanisic)46
- Victor Okoh Boniface (Thay: Josip Stanisic)46
- Edmond Tapsoba67
- Robert Andrich (Thay: Exequiel Palacios)68
- Adam Hlozek (Thay: Alejandro Grimaldo)68
- Robert Andrich73
- Patrik Schick (Thay: Florian Wirtz)81
- Nathan Tella (Thay: Jeremie Frimpong)81
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Atalanta vs Leverkusen
Diễn biến Atalanta vs Leverkusen
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Atalanta: 33%, Bayer Leverkusen: 67%.
Atalanta đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Berat Djimsiti cản phá thành công cú sút
Cú sút của Victor Okoh Boniface bị cản phá.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Robert Andrich từ Bayer Leverkusen đã đi quá xa khi hạ gục Ademola Lookman
Ademola Lookman thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Atalanta.
Adam Hlozek sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Isak Hien giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Victor Okoh Boniface
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Atalanta thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Matteo Ruggeri rời sân để vào thay Rafael Toloi thay người chiến thuật.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
KIỂM TRA VAR - Không có hành động nào được thực hiện thêm sau khi kiểm tra VAR.
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, có thể có một quả phạt đền cho Bayer Leverkusen.
Đội hình xuất phát Atalanta vs Leverkusen
Atalanta (3-4-3): Juan Musso (1), Berat Djimsiti (19), Isak Hien (4), Sead Kolasinac (23), Davide Zappacosta (77), Teun Koopmeiners (7), Ederson (13), Matteo Ruggeri (22), Charles De Ketelaere (17), Gianluca Scamacca (90), Ademola Lookman (11)
Leverkusen (3-4-2-1): Matej Kovar (17), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapie (3), Josip Stanisic (2), Granit Xhaka (34), Exequiel Palacios (25), Alex Grimaldo (20), Jeremie Frimpong (30), Florian Wirtz (10), Amine Adli (21)
Thay người | |||
46’ | Sead Kolasinac Giorgio Scalvini | 46’ | Josip Stanisic Victor Boniface |
57’ | Charles De Ketelaere Mario Pasalic | 68’ | Exequiel Palacios Robert Andrich |
84’ | Davide Zappacosta Hans Hateboer | 68’ | Alejandro Grimaldo Adam Hlozek |
84’ | Gianluca Scamacca El Bilal Toure | 81’ | Florian Wirtz Patrik Schick |
90’ | Matteo Ruggeri Rafael Toloi | 81’ | Jeremie Frimpong Nathan Tella |
Cầu thủ dự bị | |||
Marten De Roon | Lukas Hradecky | ||
Marco Carnesecchi | Niklas Lomb | ||
Francesco Rossi | Odilon Kossounou | ||
Rafael Toloi | Arthur | ||
Emil Holm | Jonas Hofmann | ||
Mitchel Bakker | Robert Andrich | ||
Hans Hateboer | Gustavo Puerta | ||
Giorgio Scalvini | Borja Iglesias | ||
Mario Pasalic | Patrik Schick | ||
Michel Ndary Adopo | Nathan Tella | ||
Aleksey Miranchuk | Victor Boniface | ||
El Bilal Toure | Adam Hlozek |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atalanta vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atalanta
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại