Riku Fukashiro (Balestier Khalsa) đã nhận thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
![]() Ismail Sassi 6 | |
![]() Dejan Racic 21 | |
![]() Riku Fukashiro 53 | |
![]() Alen Kozar 62 | |
![]() Ajay Robson (Thay: Ismail Salihovic) 66 | |
![]() Jun Yi Quak (Thay: Nazhiim Harman) 73 | |
![]() Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim (Thay: Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim) 73 | |
![]() Reycredo Beremanda (Thay: Fudhil I'yadh) 78 | |
![]() Amiruldin Asyraf (Thay: Ignatius Ang) 83 |
Thống kê trận đấu Balestier Khalsa FC vs Hougang United FC


Diễn biến Balestier Khalsa FC vs Hougang United FC

Hougang United được hưởng quả đá phạt.
Balestier Khalsa được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Hougang United được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.

Shodai Yokoyama (Hougang United) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Hafiz Ahmad nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Hougang United tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Hougang United thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Balestier Khalsa được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Hougang United.
Hougang United sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Balestier Khalsa.

Stjepan Plazonja (Hougang United) nhận thẻ vàng.
Balestier Khalsa thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Amiruldin Asyraf thay thế Ignatius Ang.
Bóng an toàn khi Balestier Khalsa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu Hougang United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Balestier Khalsa không?
Hougang United có một quả phát bóng lên.
Balestier Khalsa được hưởng quả ném biên ở phần sân của Hougang United.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Reycredo Beremanda vào sân thay cho Fudhil I'yadh của Balestier Khalsa.
Liệu Hougang United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Balestier Khalsa?
Balestier Khalsa được hưởng quả ném biên.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Toa Payoh.
Đội hình xuất phát Balestier Khalsa FC vs Hougang United FC
Balestier Khalsa FC (4-2-3-1): Hafiz Ahmad (21), Madhu Mohana (6), Jordan Emaviwe (17), Fudhil I'yadh (20), Alen Kozar (8), Darren Teh (2), Riku Fukashiro (9), Ismail Sassi (7), Masahiro Sugita (18), Ignatius Ang (30), Kodai Tanaka (10)
Hougang United FC (4-2-3-1): Zaiful Nizam (19), Nazrul Nazari (4), Ensar Bruncevic (15), Faris Hasic (20), Nazhiim Harman (21), Ismail Salihovic (14), Shahdan Sulaiman (8), Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (7), Shodai Yokoyama (11), Stjepan Plazonja (9), Dejan Racic (30)


Thay người | |||
78’ | Fudhil I'yadh Reycredo Beremanda | 66’ | Ismail Salihovic Ajay Robson |
83’ | Ignatius Ang Amiruldin Asyraf | 73’ | Nazhiim Harman Jun Yi Quak |
73’ | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim |
Cầu thủ dự bị | |||
Martyn Mun | Kenji Syed Rusydi | ||
Emmeric Ong | Ajay Robson | ||
Amer Hakeem | Justin Hui | ||
Elijah Lim | Jun Yi Quak | ||
Amiruldin Asyraf | Muhammad Zamani Bin Md Zamri | ||
Wayne Chew | Louka Tan-Vaissierre | ||
Irfan Mika'il | Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim | ||
Reycredo Beremanda | Yasir Nizamudin | ||
Darren Teo | Jordan Vestering |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Balestier Khalsa FC
Thành tích gần đây Hougang United FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 32 | 15 | 9 | 8 | 33 | 54 | B T B T H |
4 | ![]() | 32 | 14 | 6 | 12 | 4 | 48 | T T B T T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 32 | 13 | 3 | 16 | -16 | 42 | B B T T B |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 32 | 3 | 7 | 22 | -68 | 16 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại