Albirex Niigata (S) thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
![]() Dejan Racic 74 | |
![]() Daniel Goh (Thay: Haziq Kamarudin) 79 | |
![]() Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (Thay: Farhan Zulkifli) 83 | |
![]() Amy Recha (Thay: Gareth Low) 86 | |
![]() Louka Tan-Vaissierre (Thay: Stjepan Plazonja) 90 |
Thống kê trận đấu Hougang United FC vs Albirex Niigata FC


Diễn biến Hougang United FC vs Albirex Niigata FC
Albirex Niigata (S) được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
Louka Tan-Vaissierre vào sân thay cho Stjepan Plazonja bên phía đội nhà.
Hougang United có một quả phát bóng lên.
Hougang United đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Albirex Niigata (S) được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Hougang United.
Albirex Niigata (S) được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Hougang.
Đội khách thay Gareth Low bằng Amy Recha.
Hougang United thực hiện quả ném biên ở phần sân của Albirex Niigata (S).
Ném biên cho Hougang United ở phần sân của Albirex Niigata (S).
Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim vào sân thay cho Farhan Zulkifli của Hougang United.
Ném biên cho Albirex Niigata (S) ở phần sân nhà.
Liệu Hougang United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Albirex Niigata (S) không?
Albirex Niigata (S) được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Albirex Niigata (S) được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Hougang United được hưởng một quả phạt góc.
Albirex Niigata (S) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên khi Daniel Goh vào thay Haziq Kamarudin.
Albirex Niigata (S) đã bị bắt việt vị.
Ném biên cho Albirex Niigata (S).
Stjepan Plazonja đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Dejan Racic giúp Hougang United dẫn trước 1-0.
Đội hình xuất phát Hougang United FC vs Albirex Niigata FC
Hougang United FC (4-2-3-1): Zaiful Nizam (19), Anders Eric Aplin (2), Daniel Henrique Parreiras Aleixo (23), Tajeli Salamat (31), Nazrul Nazari (4), Farhan Zulkifli (27), Ismail Salihovic (14), Shahdan Sulaiman (8), Shodai Yokoyama (11), Stjepan Plazonja (9), Dejan Racic (30)
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Haziq Kamarudin (42), Gareth Low (28), Naoki Yoshioka (5), Syed Firdaus Hassan (15), Yohei Otake (10), Junki Kenn Yoshimura (2), Shingo Nakano (58), Shuhei Hoshino (9)


Thay người | |||
83’ | Farhan Zulkifli Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim | 79’ | Haziq Kamarudin Daniel Goh |
90’ | Stjepan Plazonja Louka Tan-Vaissierre | 86’ | Gareth Low Amy Recha |
Cầu thủ dự bị | |||
Danish Irfan Azman | Amy Recha | ||
Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim | Daniel Goh | ||
Kenji Syed Rusydi | Syukri Bashir | ||
Justin Hui | Arshad Shamim | ||
Nazhiim Harman | Zainol Gulam | ||
Jun Yi Quak | Hilman Norhisam | ||
Louka Tan-Vaissierre | Muhammad Helmi Muhd Shahrol | ||
Ratthathammanun Deeying | Jaden Heng Heng | ||
Sim Jun Yen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hougang United FC
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 19 | 4 | 2 | 61 | 61 | T T T H T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 6 | 4 | 42 | 54 | T T B T T |
3 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 35 | 44 | B H T B B |
4 | ![]() | 26 | 11 | 2 | 13 | -17 | 35 | H T T B B |
5 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -3 | 33 | T B B T H |
6 | ![]() | 26 | 7 | 9 | 10 | -8 | 30 | T H B H T |
7 | ![]() | 25 | 6 | 7 | 12 | -16 | 25 | B B B T H |
8 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -34 | 24 | T B H H B |
9 | ![]() | 25 | 3 | 4 | 18 | -60 | 13 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại