Hougang United được hưởng quả phạt góc.
![]() Danish Irfan Azman (Thay: Faris Hasic) 18 | |
![]() Stjepan Plazonja 42 | |
![]() Syed Firdaus Hassan (Thay: Gareth Low) 61 | |
![]() Daniel Goh (Thay: Haziq Kamarudin) 69 | |
![]() Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (Thay: Jun Yi Quak) 73 | |
![]() Nazhiim Harman (Thay: Jordan Vestering) 74 | |
![]() Arshad Shamim (Thay: Arya Igami) 81 | |
![]() Yohei Otake 85 | |
![]() (Pen) Shingo Nakano 90+3' |
Thống kê trận đấu Albirex Niigata FC vs Hougang United FC


Diễn biến Albirex Niigata FC vs Hougang United FC

Hassan Sunny (Albirex Niigata (S)) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Albirex Niigata (S) được hưởng quả phát bóng lên.

Shodai Yokoyama (Hougang United) nhận thẻ vàng đầu tiên.

Ryhan Stewart (Albirex Niigata (S)) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Dejan Racic (Hougang United) nhận thẻ vàng.

Stjepan Plazonja bị phạt thẻ cho đội khách.

Yojiro Takahagi (Albirex Niigata (S)) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Pha chơi bóng tuyệt vời từ Shingo Nakano để tạo cơ hội ghi bàn.

V À A A O O O! Shingo Nakano đưa Albirex Niigata (S) dẫn trước từ chấm phạt đền. Tỷ số bây giờ là 2-1.

Ensar Bruncevic (Hougang United) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ở Singapore City, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Yohei Otake.

Yohei Otake ghi bàn cân bằng tỷ số 1-1.

Zaiful Nizam (Hougang United) nhận thẻ vàng.
Bóng đi ra ngoài sân và Hougang United được hưởng quả phát bóng lên.
Hougang United được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Arya Igami bằng Arshad Shamim.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Singapore City.
Albirex Niigata (S) được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Jurong East.
Albirex Niigata (S) được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Hougang United.
Đội hình xuất phát Albirex Niigata FC vs Hougang United FC
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Ryhan Stewart (16), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Haziq Kamarudin (42), Gareth Low (28), Yojiro Takahagi (8), Yohei Otake (10), Arya Igami (6), Junki Kenn Yoshimura (52), Shingo Nakano (58)
Hougang United FC (4-2-3-1): Zaiful Nizam (19), Nazrul Nazari (4), Ensar Bruncevic (15), Faris Hasic (20), Jordan Vestering (3), Shahdan Sulaiman (8), Zulfahmi Arifin (37), Jun Yi Quak (22), Shodai Yokoyama (11), Stjepan Plazonja (9), Dejan Racic (30)


Thay người | |||
61’ | Gareth Low Syed Firdaus Hassan | 18’ | Faris Hasic Danish Irfan Azman |
69’ | Haziq Kamarudin Daniel Goh | 73’ | Jun Yi Quak Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim |
81’ | Arya Igami Arshad Shamim | 74’ | Jordan Vestering Nazhiim Harman |
Cầu thủ dự bị | |||
Dylan Pereira | Danish Irfan Azman | ||
Daniel Goh | Kenji Syed Rusydi | ||
Syed Firdaus Hassan | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim | ||
Syukri Bashir | Justin Hui | ||
Arshad Shamim | Nazhiim Harman | ||
Wai Loon Ho | Muhammad Zamani Bin Md Zamri | ||
Zainol Gulam | Petar Banovic | ||
Daniel Martens | Louka Tan-Vaissierre | ||
Kenji Austin | Isaac Jonathan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Thành tích gần đây Hougang United FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại