Ném biên cho Hougang United gần khu vực cấm địa.
![]() Shuhei Hoshino 7 | |
![]() Arya Igami (Thay: Yojiro Takahagi) 45 | |
![]() Hassan Sunny 60 | |
![]() Zainol Gulam (Thay: Arshad Shamim) 62 | |
![]() Justin Hui (Thay: Ajay Robson) 76 | |
![]() Jun Yi Quak (Thay: Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim) 76 | |
![]() Muhammad Zamani Bin Md Zamri (Thay: Danish Irfan Azman) 88 | |
![]() Amy Recha (Thay: Daniel Goh) 89 | |
![]() Louka Tan-Vaissierre (Thay: Stjepan Plazonja) 90 |
Thống kê trận đấu Albirex Niigata FC vs Hougang United FC


Diễn biến Albirex Niigata FC vs Hougang United FC
Ném biên cho Hougang United ở phần sân của Albirex Niigata.
Ném biên cao trên sân cho Hougang United ở Singapore City.
Mohamad Taufik Thana trao cho Hougang United một quả phạt góc.
Mohamad Taufik Thana trao cho đội khách một quả ném biên.
Louka Tan-Vaissierre (Hougang United) đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng bị phá ra.

Arya Igami nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Hougang United được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Stjepan Plazonja trở lại sân.
Louka Tan-Vaissierre vào sân thay cho Stjepan Plazonja của Hougang United.
Stjepan Plazonja đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Amy Recha vào sân thay cho Daniel Goh của đội chủ nhà.
Ném biên cho Albirex Niigata.
Hougang United thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Muhammad Zamani Bin Md Zamri thay thế Danish Irfan Azman.
Mohamad Taufik Thana trao cho Albirex Niigata một quả phát bóng lên.
Albirex Niigata được hưởng phát bóng lên.
Mohamad Taufik Thana trao cho Albirex Niigata một quả phát bóng lên.
Hougang United thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Liệu Hougang United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Albirex Niigata không?
Danish Irfan Azman (Hougang United) đánh đầu cận thành nhưng bóng bị hậu vệ Albirex Niigata phá ra.
Albirex Niigata bị bắt việt vị.
Đội hình xuất phát Albirex Niigata FC vs Hougang United FC
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Arshad Shamim (20), Syed Firdaus Hassan (15), Gareth Low (28), Yojiro Takahagi (8), Wai Loon Ho (24), Yohei Otake (10), Daniel Goh (11), Shuhei Hoshino (9)
Hougang United FC (3-4-3): Zaiful Nizam (19), Faris Hasic (20), Ensar Bruncevic (15), Danish Irfan Azman (5), Nazhiim Harman (21), Ajay Robson (16), Jordan Vestering (3), Shahdan Sulaiman (8), Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (7), Shodai Yokoyama (11), Stjepan Plazonja (9)


Thay người | |||
45’ | Yojiro Takahagi Arya Igami | 76’ | Ajay Robson Justin Hui |
62’ | Arshad Shamim Zainol Gulam | 76’ | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim Jun Yi Quak |
89’ | Daniel Goh Amy Recha | 88’ | Danish Irfan Azman Muhammad Zamani Bin Md Zamri |
90’ | Stjepan Plazonja Louka Tan-Vaissierre |
Cầu thủ dự bị | |||
Zainol Gulam | Puttipat Kaewsawad | ||
Kenji Austin | Justin Hui | ||
Haziq Kamarudin | Jun Yi Quak | ||
Junki Kenn Yoshimura | Muhammad Zamani Bin Md Zamri | ||
Arya Igami | Jordan Sea | ||
Hilman Norhisam | Muhammad Rauf Sanizal | ||
Amy Recha | Louka Tan-Vaissierre | ||
Syukri Bashir | Isaac Jonathan | ||
Daniel Martens | Adam Reefdy Bin Muhammad Hasyim |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Thành tích gần đây Hougang United FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại