Albirex Niigata (S) được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
![]() Arshad Shamim (Thay: Wai Loon Ho) 66 | |
![]() Jun Yi Quak (Thay: Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim) 77 | |
![]() Stjepan Plazonja 78 | |
![]() Haziq Kamarudin (Thay: Daniel Goh) 81 | |
![]() Syukri Bashir (Thay: Shingo Nakano) 86 | |
![]() Ajay Robson (Thay: Stjepan Plazonja) 90 |
Thống kê trận đấu Hougang United FC vs Albirex Niigata FC


Diễn biến Hougang United FC vs Albirex Niigata FC
Ném biên cho Hougang United ở phần sân của Albirex Niigata (S).
Ném biên cho Albirex Niigata (S).
Ném biên cao trên sân cho Hougang United tại Hougang.
Stjepan Plazonja đã đứng dậy trở lại.
Ném biên cho Hougang United gần khu vực cấm địa.
Ajay Robson vào sân thay cho Stjepan Plazonja của Hougang United.
Stjepan Plazonja đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Ahmad A'Qashah Bin Ahmad Al Badowe trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Albirex Niigata (S) thực hiện sự thay đổi thứ ba với Syukri Bashir thay thế Shingo Nakano.
Hougang United được hưởng quả phát bóng lên.
Albirex Niigata (S) tiến lên và Syed Firdaus Hassan tung cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Hougang United bị bắt việt vị.
Haziq Kamarudin vào sân thay cho Daniel Goh của Albirex Niigata (S).
Liệu Hougang United có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Albirex Niigata (S) không?
Hougang United thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Hougang United đẩy lên phía trước qua Jun Yi Quak, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Jun Yi Quak.

V À A A O O O! Stjepan Plazonja đưa Hougang United dẫn trước 1-0.
Bóng an toàn khi Hougang United được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jun Yi Quak thay thế Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Hougang United FC vs Albirex Niigata FC
Hougang United FC (4-1-4-1): Zaiful Nizam (19), Nazrul Nazari (4), Ensar Bruncevic (15), Faris Hasic (20), Danish Irfan Azman (5), Ismail Salihovic (14), Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim (7), Shodai Yokoyama (11), Shahdan Sulaiman (8), Stjepan Plazonja (9), Dejan Racic (30)
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Syed Firdaus Hassan (15), Gareth Low (28), Wai Loon Ho (24), Arya Igami (6), Junki Kenn Yoshimura (52), Daniel Goh (11), Shuhei Hoshino (9), Shingo Nakano (58)


Thay người | |||
77’ | Mohammad Hazzuwan Bin Mohammad Halim Jun Yi Quak | 66’ | Wai Loon Ho Arshad Shamim |
90’ | Stjepan Plazonja Ajay Robson | 81’ | Daniel Goh Haziq Kamarudin |
86’ | Shingo Nakano Syukri Bashir |
Cầu thủ dự bị | |||
Kenji Syed Rusydi | Zainol Gulam | ||
Ajay Robson | Dylan Pereira | ||
Justin Hui | Arshad Shamim | ||
Nazhiim Harman | Syukri Bashir | ||
Jun Yi Quak | Daniel Martens | ||
Muhammad Zamani Bin Md Zamri | Hilman Norhisam | ||
Keith Chung | Kenji Austin | ||
Isaac Jonathan | Haziq Kamarudin | ||
Danie Hafiy | Rauf Anaqi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hougang United FC
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại