Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
![]() Maxime De Cuyper (Thay: Thomas Meunier) 16 | |
![]() Maxim De Cuyper (Thay: Thomas Meunier) 16 | |
![]() (Pen) Romelu Lukaku 43 | |
![]() Aster Vranckx (Thay: Axel Witsel) 46 | |
![]() Vahid Selimovic (Thay: Christopher Martins) 54 | |
![]() Romelu Lukaku 57 | |
![]() Yannick Carrasco (Thay: Jeremy Doku) 64 | |
![]() Johan Bakayoko (Thay: Timothy Castagne) 64 | |
![]() Zeno Debast (Thay: Amadou Onana) 64 | |
![]() Charles De Ketelaere (Thay: Kevin De Bruyne) 72 | |
![]() Fabio Lohei (Thay: Laurent Jans) 78 | |
![]() Leandro Trossard 80 | |
![]() Jayson Videira (Thay: Gerson Rodrigues) 86 | |
![]() Sofiane Ikene (Thay: Eldin Dzogovic) 86 | |
![]() Sofiane Ikene (Thay: Chris Philipps) 86 | |
![]() David Jonathans (Thay: Eldin Dzogovic) 86 |
Thống kê trận đấu Bỉ vs Luxembourg


Diễn biến Bỉ vs Luxembourg
David Jonathans vào thay Eldin Dzogovic ở đội khách.
Paweł Raczkowski đã trao cho Luxembourg một quả phạt góc.
Paweł Raczkowski ra hiệu có một quả ném biên cho Luxembourg ở gần khu vực khung thành của Bỉ.
Sofiane Ikene vào sân thay cho Chris Philipps của Luxembourg.
Đội khách thay Gerson Rodrigues bằng Jayson Videira Pereira.
Pha chơi tuyệt vời của Wout Faes để ghi bàn thắng.

Mục tiêu! Leandro Trossard nâng tỷ số lên 3-0 cho Bỉ.
Bỉ bị thổi còi do lỗi việt vị.
Đội khách thay Laurent Jans bằng Fabio Lohei.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Luxembourg.
Ném biên cho Luxembourg bên phần sân của Bỉ.
Charles De Ketelaere vào thay Kevin De Bruyne cho đội chủ nhà.
Liệu Bỉ có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Luxembourg không?
Paweł Raczkowski trao cho Luxembourg quả phát bóng lên.
Aster Vranckx của Bỉ thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Ném biên cho Bỉ ở gần vòng cấm.
Bỉ được hưởng quả phạt góc từ cánh phải.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Bỉ được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.

Eldin Dzogovic bị phạt thẻ cho đội khách.
Đội hình xuất phát Bỉ vs Luxembourg
Bỉ (4-2-3-1): Koen Casteels (1), Thomas Meunier (15), Wout Faes (4), Axel Witsel (6), Timothy Castagne (21), Orel Mangala (18), Amadou Onana (24), Leandro Trossard (9), Kevin De Bruyne (7), Jérémy Doku (22), Romelu Lukaku (10)
Luxembourg (5-3-2): Anthony Moris (1), Laurent Jans (18), Enes Mahmutovic (3), Maxime Chanot (2), Dirk Carlson (13), Eldin Dzogovic (20), Mathias Olesen (19), Christopher Martins (8), Chris Philipps (7), Gerson Rodrigues (10), Danel Sinani (9)


Thay người | |||
16’ | Thomas Meunier Maxime De Cuyper | 54’ | Christopher Martins Vahid Selimovic |
46’ | Axel Witsel Aster Vranckx | 78’ | Laurent Jans Fabio Lohei |
64’ | Amadou Onana Zeno Debast | 86’ | Chris Philipps Sofiane Ikene |
64’ | Jeremy Doku Yannick Carrasco | 86’ | Eldin Dzogovic David Jonathans |
64’ | Timothy Castagne Johan Bakayoko | 86’ | Gerson Rodrigues Jayson Videira Pereira |
72’ | Kevin De Bruyne Charles De Ketelaere |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Kaminski | Ralph Schon | ||
Matz Sels | Lucas Fox | ||
Zeno Debast | Tiago Pereira Cardoso | ||
Arthur Theate | Sofiane Ikene | ||
Jan Vertonghen | Alessio Curci | ||
Youri Tielemans | David Jonathans | ||
Yannick Carrasco | Jayson Videira Pereira | ||
Dodi Lukebakio | Fabio Lohei | ||
Aster Vranckx | Vahid Selimovic | ||
Charles De Ketelaere | Aiman Dardari | ||
Johan Bakayoko | Sebastien Thill | ||
Loïs Openda | |||
Arthur Vermeeren | |||
Maxime De Cuyper |