Thứ Năm, 03/04/2025
Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Unai Nunez)
20
Joergen Strand Larsen
21
Joergen Strand Larsen
22
Kevin Vazquez
29
Oscar Mingueza (Thay: Kevin Vazquez)
62
Vicente Guaita
66
Carlos Dotor
70
Oscar Melendo (Thay: Gonzalo Villar)
71
Luca de la Torre (Thay: Joergen Strand Larsen)
72
Anastasios Douvikas (Thay: Jonathan Bamba)
72
Mihailo Ristic
75
Iago Aspas
80
Alvaro Fernandez (Thay: Carlos Neva)
82
Jose Maria Callejon (Thay: Ricard Sanchez)
82
Famara Diedhiou (Thay: Lucas Boye)
83
Carlos Dominguez
84
Antonio Puertas (Thay: Sergio Ruiz)
90
Fran Beltran (Thay: Carlos Dotor)
90
Gerard Gumbau
90+3'
Famara Diedhiou
90+4'

Thống kê trận đấu Celta Vigo vs Granada

số liệu thống kê
Celta Vigo
Celta Vigo
Granada
Granada
39 Kiểm soát bóng 61
20 Phạm lỗi 18
16 Ném biên 31
3 Việt vị 0
24 Chuyền dài 16
7 Phạt góc 1
6 Thẻ vàng 2
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 2
6 Sút không trúng đích 3
1 Cú sút bị chặn 2
9 Phản công 2
2 Thủ môn cản phá 3
8 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Celta Vigo vs Granada

Tất cả (365)
90+8'

Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Celta Vigo đã giành được chiến thắng

90+8'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+8'

Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 39%, Granada: 61%.

90+8'

Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 40%, Granada: 60%.

90+8'

Alvaro Fernandez giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Renato Tapia

90+7'

Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+7'

Vicente Guaita của Celta Vigo cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+7'

Unai Nunez của Celta Vigo cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

90+6'

Granada đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Granada thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+6'

Trò chơi được khởi động lại.

90+5'

Kiểm soát bóng: Celta Vigo: 40%, Granada: 60%.

90+5'

Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+4' Famara Diedhiou nhận thẻ vàng.

Famara Diedhiou nhận thẻ vàng.

90+4'

Famara Diedhiou của Granada phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Oscar Mingueza

90+3' Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Gerard Gumbau không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Gerard Gumbau không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.

90+3'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Gerard Gumbau của Granada vấp ngã Franco Cervi

90+3'

Celta Vigo bắt đầu phản công.

90+3'

Gerard Gumbau có thể khiến đội của anh ấy phải nhận bàn thua sau một sai lầm trong phòng ngự.

90+3'

Celta Vigo thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

90+2'

Oscar Mingueza của Celta Vigo đã đi quá xa khi kéo Bryan Zaragoza xuống

Đội hình xuất phát Celta Vigo vs Granada

Celta Vigo (4-4-2): Vicente Guaita (25), Kevin Vazquez (20), Unai Nunez (4), Carlos Dominguez (28), Mihailo Ristic (21), Jonathan Bamba (17), Renato Tapia (5), Carlos Dotor Gonzalez (6), Franco Cervi (11), Iago Aspas (10), Jorgen Strand Larsen (18)

Granada (4-2-3-1): Andre Ferreira (13), Ricard Sanchez (12), Ignasi Miquel (14), Raúl Torrente (28), Carlos Neva (15), Gerard Gumbau (23), Sergio Ruiz (20), Bryan (26), Gonzalo Villar (24), Myrto Uzuni (11), Lucas Boye (7)

Celta Vigo
Celta Vigo
4-4-2
25
Vicente Guaita
20
Kevin Vazquez
4
Unai Nunez
28
Carlos Dominguez
21
Mihailo Ristic
17
Jonathan Bamba
5
Renato Tapia
6
Carlos Dotor Gonzalez
11
Franco Cervi
10
Iago Aspas
18
Jorgen Strand Larsen
7
Lucas Boye
11
Myrto Uzuni
24
Gonzalo Villar
26
Bryan
20
Sergio Ruiz
23
Gerard Gumbau
15
Carlos Neva
28
Raúl Torrente
14
Ignasi Miquel
12
Ricard Sanchez
13
Andre Ferreira
Granada
Granada
4-2-3-1
Thay người
62’
Kevin Vazquez
Oscar Mingueza
71’
Gonzalo Villar
Oscar Melendo
72’
Joergen Strand Larsen
Luca De la Torre
82’
Ricard Sanchez
Jose Callejon
72’
Jonathan Bamba
Anastasios Douvikas
82’
Carlos Neva
Alvaro Fernandez Carreras
90’
Carlos Dotor
Fran Beltran
83’
Lucas Boye
Famara Diedhiou
90’
Sergio Ruiz
Antonio Puertas
Cầu thủ dự bị
Agustin Marchesin
Adrian Lopez
Ivan Villar
Wilson Manafa
Oscar Mingueza
Miguel Angel Rubio
Javier Dominguez Arribas
Victor Diaz
Fran Beltran
Njegos Petrovic
Luca De la Torre
Oscar Melendo
Williot Swedberg
Jose Callejon
Manu Sanchez
Antonio Puertas
Hugo Sotelo
Famara Diedhiou
Carles Perez
Shon Weissman
Anastasios Douvikas
Fran Arbol
Miguel Rodriguez
Alvaro Fernandez Carreras
Huấn luyện viên

Claudio Giráldez

Robert Moreno

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
24/02 - 2013
01/09 - 2013
01/02 - 2014
09/11 - 2014
09/04 - 2015
21/12 - 2015
26/04 - 2016
28/11 - 2016
17/04 - 2017
15/09 - 2019
01/03 - 2020
30/11 - 2020
01/02 - 2021
28/09 - 2021
01/05 - 2022
16/12 - 2023
20/05 - 2024

Thành tích gần đây Celta Vigo

La Liga
01/04 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
28/01 - 2025
19/01 - 2025

Thành tích gần đây Granada

Hạng 2 Tây Ban Nha
29/03 - 2025
23/03 - 2025
17/03 - 2025
H1: 1-0
10/03 - 2025
02/03 - 2025
H1: 2-0
23/02 - 2025
16/02 - 2025
H1: 0-0
08/02 - 2025
01/02 - 2025
26/01 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona2921355466T T T T T
2Real MadridReal Madrid2919643363T B T T T
3AtleticoAtletico2916942457T T B B H
4Athletic ClubAthletic Club29141142253T B H T H
5VillarrealVillarreal2813871247H T B B T
6Real BetisReal Betis291388447T T T T T
7VallecanoVallecano2910109240B H B H T
8Celta VigoCelta Vigo2911711040T H T T H
9MallorcaMallorca2911711-740H H H T B
10SociedadSociedad2911513-438T B B H T
11SevillaSevilla299911-636H H T B B
12GetafeGetafe299911136B B T T B
13GironaGirona299713-834B H H H B
14OsasunaOsasuna297139-934B H B B H
15ValenciaValencia2971012-1431B H T H T
16EspanyolEspanyol287813-1329H T H B H
17AlavesAlaves296914-1227B H T H B
18LeganesLeganes296914-1827B T B B B
19Las PalmasLas Palmas296815-1526B H B H H
20ValladolidValladolid294421-4616B H B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X