Lucas Fernandes rời sân và được thay thế bởi Kakeru Funaki.
Trực tiếp kết quả Cerezo Osaka vs Yokohama F.Marinos hôm nay 11-05-2025
Giải J League 1 - CN, 11/5
Kết thúc



![]() Kenta Inoue 8 | |
![]() Rafael Ratao (Kiến tạo: Niko Takahashi) 24 | |
![]() Shinji Kagawa 41 | |
![]() Ryo Miyaichi (Thay: Kenta Inoue) 64 | |
![]() Asahi Uenaka 65 | |
![]() Ren Kato (Thay: Daiya Tono) 72 | |
![]() Sota Kitano (Thay: Satoki Uejo) 76 | |
![]() Sandy Walsh (Thay: Thomas Deng) 80 | |
![]() Riku Yamane (Thay: Takuya Kida) 81 | |
![]() Jun Amano (Thay: Anderson Lopes) 81 | |
![]() Kengo Furuyama (Thay: Rafael Ratao) 85 | |
![]() Kakeru Funaki (Thay: Lucas Fernandes) 90 | |
![]() Kengo Furuyama 90+2' |
Lucas Fernandes rời sân và được thay thế bởi Kakeru Funaki.
Thẻ vàng cho Kengo Furuyama.
Rafael Ratao rời sân và được thay thế bởi Kengo Furuyama.
Anderson Lopes rời sân và được thay thế bởi Jun Amano.
Takuya Kida rời sân và được thay thế bởi Riku Yamane.
Thomas Deng rời sân và được thay thế bởi Sandy Walsh.
Satoki Uejo rời sân và được thay thế bởi Sota Kitano.
Daiya Tono rời sân và được thay thế bởi Ren Kato.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Asahi Uenaka.
Kenta Inoue rời sân và được thay thế bởi Ryo Miyaichi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Tại Osaka, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Shinji Kagawa.
Marinos được hưởng quả ném biên tại sân vận động Kincho.
Niko Takahashi đã kiến tạo cho bàn thắng.
Tại sân vận động Kincho, Cerezo bị phạt việt vị.
V À A A O O O - Rafael Ratao đã ghi bàn!
Cerezo được hưởng phạt góc.
Thẻ vàng cho Kenta Inoue.
Cerezo Osaka (3-4-2-1): Koki Fukui (1), Ryosuke Shindo (3), Shinnosuke Hatanaka (44), Ryuya Nishio (33), Hayato Okuda (16), Hinata Kida (5), Shinji Kagawa (8), Niko Takahashi (22), Satoki Uejo (7), Lucas Fernandes (77), Rafael Ratao (9)
Yokohama F.Marinos (4-4-2): Hiroki Iikura (21), Ken Matsubara (27), Thomas Deng (44), Kosei Suwama (33), Katsuya Nagato (2), Kenta Inoue (17), Kota Watanabe (6), Takuya Kida (8), Daiya Tono (9), Asahi Uenaka (14), Anderson Lopes (10)
Thay người | |||
76’ | Satoki Uejo Sota Kitano | 64’ | Kenta Inoue Ryo Miyaichi |
85’ | Rafael Ratao Kengo Furuyama | 72’ | Daiya Tono Ren Kato |
90’ | Lucas Fernandes Kakeru Funaki | 80’ | Thomas Deng Sandy Walsh |
81’ | Takuya Kida Riku Yamane | ||
81’ | Anderson Lopes Jun Amano |
Cầu thủ dự bị | |||
Kim Jin-hyeon | Il-Gyu Park | ||
Takumi Nakamura | Élber | ||
Kakeru Funaki | Yan | ||
Kyohei Noborizato | Ren Kato | ||
Masaya Shibayama | Kazuya Yamamura | ||
Reiya Sakata | Riku Yamane | ||
Sota Kitano | Sandy Walsh | ||
Thiago | Jun Amano | ||
Kengo Furuyama | Ryo Miyaichi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 1 | 4 | 14 | 34 | T T T T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 6 | 1 | 10 | 33 | H T T T T |
3 | ![]() | 17 | 8 | 4 | 5 | 3 | 28 | T B B T H |
4 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 5 | 26 | T T T B H |
5 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 3 | 26 | B B T T T |
6 | ![]() | 16 | 7 | 2 | 7 | -2 | 23 | B T T T B |
7 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 2 | 22 | B B T T T |
8 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 2 | 22 | T T B B H |
9 | ![]() | 14 | 5 | 6 | 3 | 8 | 21 | H B H B T |
10 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T T B B |
11 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | -1 | 21 | B T B B H |
12 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | -2 | 21 | H H B B B |
13 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | -7 | 21 | T H B B T |
14 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -5 | 20 | T T B T B |
15 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -2 | 19 | H T B T T |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -2 | 19 | H B B H B |
17 | ![]() | 16 | 4 | 4 | 8 | -6 | 16 | B B T H H |
18 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | B B B T B |
19 | ![]() | 15 | 2 | 7 | 6 | -5 | 13 | B H T B H |
20 | ![]() | 14 | 1 | 5 | 8 | -9 | 8 | B B B B B |