Ném biên cho Estrela Amadora.
![]() Kiki Afonso 7 | |
![]() Rafael Rodrigues (Thay: Kiki Afonso) 46 | |
![]() Fernando Fonseca 49 | |
![]() Manuel Keliano (Thay: Paulo Moreira) 71 | |
![]() Leo Cordeiro (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 71 | |
![]() Leo Cordeiro (Thay: Amine Oudrhiri Idrissi) 73 | |
![]() Gustavo Mendonca (Thay: Lucas Piazon) 78 | |
![]() Rodrigo Pinho (Thay: Kikas) 79 | |
![]() Gustavo Mendonca (Thay: Lucas Piazon) 80 | |
![]() Rodrigo Ribeiro (Thay: John Mercado) 82 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: Babatunde Akinsola) 82 | |
![]() Rodrigo Ribeiro (Thay: John Mercado) 84 | |
![]() Vasco Lopes (Thay: Babatunde Akinsola) 85 | |
![]() Ze Luis (Kiến tạo: Vasco Lopes) 85 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Guilherme Montoia) 88 | |
![]() Tiago Ferreira (Thay: Nilton Varela) 88 | |
![]() Aderllan Santos (Thay: Gustavo Mendonca) 90 | |
![]() Guillermo Ochoa 90+7' |
Thống kê trận đấu CF Estrela da Amadora vs AVS Futebol SAD

Diễn biến CF Estrela da Amadora vs AVS Futebol SAD

Guillermo Ochoa (Avs Futebol Sad) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phát bóng lên cho Avs Futebol Sad tại Estadio Jose Gomes.
Avs Futebol Sad được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Djeras của Avs Futebol Sad đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Ném biên cho Estrela Amadora ở phần sân của Avs Futebol Sad.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho cầu thủ bị chấn thương Djeras.
Avs Futebol Sad có một quả phát bóng lên.
Avs Futebol Sad thực hiện sự thay người thứ năm với Aderllan Santos thay thế Gustavo Mendonca.
Avs Futebol Sad tiến nhanh lên phía trên nhưng Tiago Bruno Lopes Martins thổi phạt việt vị.
Tiago Bruno Lopes Martins trao cho Estrela Amadora một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Estrela Amadora ở phần sân của họ.
Liệu Avs Futebol Sad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Estrela Amadora không?
Tại Amadora, Estrela Amadora nhanh chóng tiến lên nhưng bị thổi phạt việt vị.
Fabio Ronaldo thay thế Guilherme Manuel Serrao Montoia cho Estrela Amadora tại Estadio Jose Gomes.
Estrela Amadora thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Tiago Ferreira thay thế Nilton.
Bóng an toàn khi Estrela Amadora được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Avs Futebol Sad có một quả phát bóng lên.
Vasco Lopes đã có một pha kiến tạo ở đó.

Vào! Avs Futebol Sad đã dẫn trước 0-1 nhờ cú đánh đầu của Djeras.
Estrela Amadora đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Rodrigo Pinho lại đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát CF Estrela da Amadora vs AVS Futebol SAD
CF Estrela da Amadora (4-2-3-1): Andorinha (24), Nilton Varela (25), Renato Pantalon (27), Issiar Drame (5), Guilherme Montóia (21), Paulo Moreira (19), Amine (12), Chico Banza (17), Leonel Bucca (26), Jovane Cabral (97), Kikas (98)
AVS Futebol SAD (4-2-3-1): Guillermo Ochoa (13), Cristian Devenish (42), Baptiste Roux (6), Kiki (24), Fernando Fonseca (2), Gustavo Assuncao (12), Jaume Grau (15), Tunde Akinsola (11), Lucas Piazon (14), John Mercado (17), Ze Luis (29)

Thay người | |||
71’ | Paulo Moreira Manuel Keliano | 46’ | Kiki Afonso Rafael Rodrigues |
71’ | Amine Oudrhiri Idrissi Leo Cordeiro | 78’ | Aderllan Santos Gustavo Mendonca |
79’ | Kikas Rodrigo Pinho | 82’ | Babatunde Akinsola Vasco Lopes |
88’ | Nilton Varela Tiago Ferreira | 82’ | John Mercado Rodrigo Ribeiro |
88’ | Guilherme Montoia Fabio Ronaldo | 90’ | Gustavo Mendonca Aderllan Santos |
Cầu thủ dự bị | |||
Manuel Keliano | Nene | ||
Tiago Ferreira | Aderllan Santos | ||
Francisco Meixedo | Simao | ||
Fabio Ronaldo | Rafael Rodrigues | ||
Rodrigo Pinho | Lucas Fernandes | ||
Gerson Sousa | Vasco Lopes | ||
Ruben Lima | Rodrigo Ribeiro | ||
Ferro | Gustavo Mendonca | ||
Leo Cordeiro | Tomas Tavares |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CF Estrela da Amadora
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 59 | 79 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 25 | 4 | 4 | 56 | 79 | H T T T H |
3 | ![]() | 33 | 21 | 5 | 7 | 32 | 68 | T T B T T |
4 | ![]() | 33 | 19 | 8 | 6 | 25 | 65 | T T H H B |
5 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 12 | 54 | T B T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 3 | 54 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -4 | 45 | B H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | 4 | 44 | T B H B B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | -9 | 43 | B B T B H |
10 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -16 | 37 | T H B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -11 | 37 | B B H B H |
12 | ![]() | 33 | 8 | 11 | 14 | -17 | 35 | H T B H H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -15 | 34 | T B H B H |
14 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | B T T B H |
15 | ![]() | 33 | 7 | 8 | 18 | -22 | 29 | B B T B B |
16 | 33 | 5 | 12 | 16 | -32 | 27 | B H B B T | |
17 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -20 | 27 | T B B T T |
18 | ![]() | 33 | 6 | 6 | 21 | -32 | 24 | B T B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại