Luis Didier Gracia Benitez trao cho Envigado một quả phát bóng lên.
![]() Julian Palacio 5 | |
![]() Daniel Arcila 19 | |
![]() Jannenson Sarmiento 27 | |
![]() Neymar Uribe 32 | |
![]() Jhord Bayron Garces 42 | |
![]() Oscar Vanegas 42 | |
![]() Oscar David Barreto Perez (Thay: Cristian Sencion) 46 | |
![]() Gendry Cuervo (Thay: Neymar Uribe) 46 | |
![]() Juan Tello (Thay: Dilan Ortiz) 56 | |
![]() Janeth Aleman (Thay: Sanchez) 57 | |
![]() Didier Alcides Dawson Villareal (Thay: Carlos David Torres Gongora) 62 | |
![]() Santiago Londono (Thay: Jhord Bayron Garces) 67 | |
![]() Didier Alcides Dawson Villareal 68 | |
![]() Edison Lopez 74 | |
![]() Freddy Molina (Thay: Juan Diego Giraldo Quintero) 76 | |
![]() Kleber Diaz (Thay: Janeth Aleman) 76 | |
![]() Oscar David Barreto Perez 77 | |
![]() Freddy Molina (Kiến tạo: Kleber Diaz) 82 | |
![]() Nilzo Ramirez (Thay: Daniel Arcila) 83 | |
![]() Nilzo Ramirez 86 |
Thống kê trận đấu Envigado vs Union Magdalena


Diễn biến Envigado vs Union Magdalena
Luis Didier Gracia Benitez trao cho đội khách một quả ném biên.
Đá phạt cho Magdalena ở phần sân nhà.
Magdalena cần phải cẩn trọng. Envigado có một quả ném biên tấn công.
Luis Didier Gracia Benitez ra hiệu cho Envigado được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Magdalena.
Ném biên cho Magdalena.
Envigado đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Luis Didier Gracia Benitez ra hiệu cho một quả ném biên của Magdalena trong phần sân của Envigado.
Magdalena được hưởng một quả ném biên trong phần sân của họ.
Envigado được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Tại Envigado, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

Nilzo Ramirez của Envigado bị Luis Didier Gracia Benitez cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Luis Didier Gracia Benitez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Magdalena trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Envigado trong phần sân của Magdalena.
Ném biên cho Envigado tại Estadio Polideportivo Sur.
Envigado thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Nilzo Ramirez thay thế Daniel Arcila.
Luis Didier Gracia Benitez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Envigado trong phần sân của họ.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Kleber Diaz để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Freddy Molina rút ngắn tỷ số cho Magdalena xuống còn 2-1.
Liệu Magdalena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Envigado không?
Đá phạt cho Magdalena.
Đội hình xuất phát Envigado vs Union Magdalena
Envigado: Ruben Escobar (12), Julian Palacio (6), Neymar Uribe (27), Jhon James Gamboa Valencia (28), Carlos Ramirez (29), Luiz Diaz (34), Edison Lopez (21), Daniel Arcila (26), Jhord Bayron Garces (11), Carlos David Torres Gongora (80)
Union Magdalena: Eduar Esteban (1), David Murillo (4), Martin Enrique Payares Campo (5), Jose Mercado (28), Oscar Vanegas (33), Sanchez (8), Jannenson Sarmiento (10), Cristian Sencion (16), Juan Diego Giraldo Quintero (20), Ricardo Marquez (21), Dilan Ortiz (6)
Thay người | |||
46’ | Neymar Uribe Gendry Cuervo | 46’ | Cristian Sencion Oscar David Barreto Perez |
62’ | Carlos David Torres Gongora Didier Alcides Dawson Villareal | 56’ | Dilan Ortiz Juan Tello |
67’ | Jhord Bayron Garces Santiago Londono | 57’ | Kleber Diaz Janeth Aleman |
83’ | Daniel Arcila Nilzo Ramirez | 76’ | Janeth Aleman Kleber Diaz |
76’ | Juan Diego Giraldo Quintero Freddy Molina |
Cầu thủ dự bị | |||
Didier Alcides Dawson Villareal | Janeth Aleman | ||
Gendry Cuervo | Kleber Diaz | ||
Nilzo Ramirez | Freddy Molina | ||
Santiago Londono | Oscar David Barreto Perez | ||
Juan Jose Catano | Juan Tello | ||
Juan Quejada | Jefrey Trujillo | ||
Andres Tovar | Guillermo Gomez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Envigado
Thành tích gần đây Union Magdalena
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 8 | 6 | 1 | 10 | 30 | T T H H T |
2 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 14 | 28 | B T H T B |
3 | ![]() | 14 | 7 | 6 | 1 | 11 | 27 | H H B T T |
4 | ![]() | 15 | 8 | 3 | 4 | 8 | 27 | T T T H H |
5 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 10 | 26 | T B H H B |
6 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 6 | 23 | B T H B B |
7 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 6 | 23 | T T T H B |
8 | ![]() | 15 | 5 | 8 | 2 | 4 | 23 | H T H B T |
9 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 3 | 23 | H H H B T |
10 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | 0 | 23 | T T H T B |
11 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | 1 | 20 | T B T T H |
12 | 15 | 5 | 4 | 6 | -6 | 19 | B B T T B | |
13 | ![]() | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | H B H H T |
14 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -11 | 16 | B B B T T |
15 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -8 | 15 | B T H B T |
16 | ![]() | 15 | 4 | 2 | 9 | -6 | 14 | B T T B B |
17 | ![]() | 16 | 2 | 7 | 7 | -17 | 13 | B H H B B |
18 | ![]() | 14 | 1 | 7 | 6 | -5 | 10 | H B H H B |
19 | ![]() | 15 | 2 | 4 | 9 | -9 | 10 | B B T B T |
20 | ![]() | 15 | 0 | 8 | 7 | -9 | 8 | B B H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại