Luis Delgado trao cho Magdalena một quả phát bóng từ cầu môn.
![]() Kevin Perez (Kiến tạo: Andres Arroyo) 16 | |
![]() Kevin Perez 43 | |
![]() Ruyery Blanco (Thay: Oscar David Barreto Perez) 46 | |
![]() Juan Tello (Thay: Jesus Penaloza) 46 | |
![]() Jannenson Sarmiento 49 | |
![]() (VAR check) 55 | |
![]() Julian Quinonez 59 | |
![]() Jader Quinones (Thay: Andres Arroyo) 73 | |
![]() Jersson Gonzalez (Thay: Kevin Perez) 73 | |
![]() Fabian Mosquera (Thay: Juan Pablo Nieto) 79 | |
![]() Gonzalo Lencina (Thay: Adrian Parra) 79 | |
![]() Oscar Surmay (Thay: Freddy Molina) 80 | |
![]() Jader Quinones 81 | |
![]() Daniel Alejandro Mera Choco (Thay: David Murillo) 81 | |
![]() Sanchez (Thay: Ricardo Marquez) 84 | |
![]() Luis Miranda (Thay: Alex Castro) 87 | |
![]() Martin Enrique Payares Campo 90+1' | |
![]() Brayan Rovira 90+2' |
Thống kê trận đấu Tolima vs Union Magdalena


Diễn biến Tolima vs Union Magdalena
Liệu Magdalena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Tolima không?

Tỷ số hiện tại là 3-1 ở Ibague khi Brayan Rovira ghi bàn cho Tolima.
Luis Delgado ra hiệu cho một quả đá phạt cho Tolima.

Martin Enrique Payares Campo của Magdalena đã bị phạt thẻ vàng ở Ibague.
Daniel Alejandro Mera Choco của Magdalena đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Luis Miranda của Tolima đã đứng dậy trở lại tại sân Estadio Manuel Murillo Toro.
Luis Delgado ra hiệu cho một quả ném biên cho Tolima, gần khu vực của Magdalena.
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc cho Daniel Alejandro Mera Choco của Magdalena, người đang quằn quại trên sân.
Luis Miranda đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Đá phạt cho Tolima ở phần sân nhà.
Luis Miranda thay thế Alex Castro cho Tolima tại Estadio Manuel Murillo Toro.
Ném biên cho Magdalena tại Estadio Manuel Murillo Toro.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Tolima.
Ném biên cho Tolima.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Tolima.
Magdalena đang tiến lên và Oscar Surmay có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Jorge Luis Pinto (Magdalena) thực hiện sự thay người thứ năm, với Sanchez thay thế Ricardo Marquez.
Luis Delgado ra hiệu cho một quả ném biên của Magdalena ở phần sân của Tolima.
Martin Enrique Payares Campo đã hồi phục và trở lại thi đấu tại Ibague.
Martin Enrique Payares Campo bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đội hình xuất phát Tolima vs Union Magdalena
Tolima: Cristopher Fiermarin (22), Yhorman Hurtado (26), Julian Quinonez (3), Jhon Quinones (4), Samuel Velasquez Uribe (33), Juan Pablo Nieto (15), Brayan Rovira (80), Alex Castro (23), Andres Arroyo (25), Kevin Perez (18), Adrian Parra (24)
Union Magdalena: Guillermo Gomez (34), Martin Enrique Payares Campo (5), Oscar Vanegas (33), David Murillo (4), Dairon Mosquera (30), Freddy Molina (18), Jannenson Sarmiento (10), Cristian Sencion (16), Oscar David Barreto Perez (22), Ricardo Marquez (21)
Thay người | |||
73’ | Andres Arroyo Jader Quinones | 46’ | Jesus Penaloza Juan Tello |
73’ | Kevin Perez Jersson Gonzalez | 46’ | Oscar David Barreto Perez Ruyery Blanco |
79’ | Juan Pablo Nieto Fabian Mosquera | 80’ | Freddy Molina Oscar Surmay |
79’ | Adrian Parra Gonzalo Lencina | 81’ | David Murillo Daniel Alejandro Mera Choco |
87’ | Alex Castro Luis Miranda | 84’ | Ricardo Marquez Sanchez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jhon Azcarate | Eduar Esteban | ||
Fabian Mosquera | Daniel Alejandro Mera Choco | ||
Victor Reyes | Sanchez | ||
Jader Quinones | Juan Tello | ||
Luis Miranda | Ruyery Blanco | ||
Jersson Gonzalez | Kleber Diaz | ||
Gonzalo Lencina | Oscar Surmay |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tolima
Thành tích gần đây Union Magdalena
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 11 | 6 | 3 | 17 | 39 | T T H T T |
2 | ![]() | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T H H T T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 7 | 3 | 10 | 37 | B H B T T |
4 | ![]() | 20 | 10 | 6 | 4 | 11 | 36 | H T T T B |
5 | ![]() | 20 | 10 | 5 | 5 | 16 | 35 | T H T B B |
6 | ![]() | 20 | 9 | 6 | 5 | 5 | 33 | H T T T B |
7 | ![]() | 20 | 10 | 3 | 7 | 4 | 33 | B T H B T |
8 | ![]() | 20 | 8 | 8 | 4 | 8 | 32 | H B B T B |
9 | ![]() | 20 | 8 | 5 | 7 | 4 | 29 | B B T T T |
10 | 20 | 8 | 5 | 7 | 2 | 29 | H T T B T | |
11 | ![]() | 20 | 8 | 5 | 7 | 0 | 29 | B T B T B |
12 | ![]() | 20 | 7 | 7 | 6 | 1 | 28 | H H T B T |
13 | ![]() | 20 | 5 | 9 | 6 | -3 | 24 | B H B B B |
14 | ![]() | 20 | 4 | 9 | 7 | -2 | 21 | B H T T T |
15 | ![]() | 20 | 6 | 2 | 12 | -8 | 20 | B T B B T |
16 | ![]() | 20 | 5 | 5 | 10 | -10 | 20 | H B T B B |
17 | ![]() | 20 | 4 | 8 | 8 | -17 | 20 | B H T T B |
18 | ![]() | 20 | 5 | 3 | 12 | -13 | 18 | B B B B B |
19 | ![]() | 20 | 1 | 8 | 11 | -16 | 11 | H B B B T |
20 | ![]() | 20 | 2 | 4 | 14 | -22 | 10 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại