Dong Jun Lee chỉ định một quả đá phạt cho FC Anyang ở phần sân nhà.
![]() Chang-Moo Sin (Kiến tạo: Jasir Asani) 12 | |
![]() Sung-Kwon Jo 34 | |
![]() Jasir Asani (Kiến tạo: Chang-Moo Sin) 38 | |
![]() Hyun-Woo Chae (Kiến tạo: Dong-Jin Kim) 42 | |
![]() Matheus Oliveira Santos 45+7' | |
![]() Matheus Oliveira Santos 45+8' | |
![]() Ju Se-jong (Thay: Lee Kang-hyun) 54 | |
![]() In-Hyeok Park (Thay: Shin Chang-moo) 54 | |
![]() Oh Hu-seong (Thay: Jeong Ji-Hoon) 54 | |
![]() Se-Jong Joo (Thay: Kang-Hyeon Lee) 54 | |
![]() In-Hyeok Park (Thay: Chang-Moo Sin) 54 | |
![]() Hu-Seong Oh (Thay: Ji-Hoon Jeong) 54 | |
![]() Min-hyeok Lim (Thay: Hyun-Woo Chae) 59 | |
![]() Woon Kim (Thay: Bruno Mota) 59 | |
![]() Han-Gil Kim (Thay: Sang-Ki Min) 64 | |
![]() Ka-Ram Han (Thay: Min-hyeok Lim) 65 | |
![]() Young-Kyu Ahn (Thay: Jasir Asani) 84 | |
![]() Jeong-Hun Park (Thay: Yago Cesar) 84 |
Thống kê trận đấu FC Anyang vs Gwangju FC


Diễn biến FC Anyang vs Gwangju FC
Dong Jun Lee chỉ định một quả đá phạt cho FC Anyang ngay ngoài khu vực của Gwangju.
Ném biên cao lên phía trên cho FC Anyang tại Anyang.
FC Anyang được hưởng quả ném biên trong phần sân của Gwangju.
Ném biên cho Gwangju ở phần sân của họ.
Un Kim đã trở lại sân thi đấu.
Bóng an toàn khi Gwangju được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Un Kim của FC Anyang, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Dong Jun Lee ra hiệu cho Gwangju được hưởng một quả đá phạt.
FC Anyang thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Jeong-hun Park vào thay cho Yago.
An Hyeok-joo vào sân thay cho Jasir Asani bên phía đội khách.
Tại sân Anyang, FC Anyang bị phạt việt vị.
Bóng đi ra ngoài sân và FC Anyang được hưởng một quả phát bóng lên.
Ka-ram Han vào sân thay cho Jung-hyun Kim của FC Anyang.
Ném biên cho Gwangju.
Đồng Jun Lee trao quyền phát bóng lên cho Gwangju.
Un Kim của FC Anyang tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Phát bóng lên cho FC Anyang tại Sân vận động Anyang.
Liệu Gwangju có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của FC Anyang không?
Đồng Jun Lee trao quyền ném biên cho đội khách.
Gwangju được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát FC Anyang vs Gwangju FC
FC Anyang (3-5-2): Da-sol Kim (31), Chang-yong Lee (4), Young-chan Kim (5), Thomas Oude Kotte (55), Matheus Oliveira Santos (7), Jung-hyun Kim (8), Dong-jin Kim (22), Tae-heui Lee (32), Hyun-Woo Chae (71), Bruno Mota (9), Yago Cesar (10)
Gwangju FC (4-4-2): Hee-Dong Roh (12), Sang-Ki Min (39), Jun-Soo Byeon (5), Si-Woo Jin (20), Cho Sung-gwon (2), Ji-Hoon Jeong (16), Lee Kang-hyun (8), Choi Kyoung-rok (10), Jasir Asani (7), Shin Chang-moo (40), Reis (17)


Thay người | |||
59’ | Bruno Mota Un Kim | 54’ | Ji-Hoon Jeong Oh Hu-seong |
59’ | Ka-Ram Han Min-hyeok Lim | 54’ | Kang-Hyeon Lee Ju Se-jong |
65’ | Min-hyeok Lim Ka-ram Han | 54’ | Chang-Moo Sin In-Hyeok Park |
84’ | Yago Cesar Jeong-hun Park | 64’ | Sang-Ki Min Kim Han-Gil |
84’ | Jasir Asani Ahn Young-kyu |
Cầu thủ dự bị | |||
Byeong-keun Hwang | Dong-hwa Kim | ||
Min-ho Kim | Ahn Young-kyu | ||
Sang-Yong Lee | Kim Han-Gil | ||
Ka-ram Han | Kwon Sung-yun | ||
Eduardo | Hyeok-Joo An | ||
Bo-Kyung Kim | Oh Hu-seong | ||
Jeong-hun Park | Ju Se-jong | ||
Un Kim | Yong-Jun Hong | ||
Min-hyeok Lim | In-Hyeok Park |
Nhận định FC Anyang vs Gwangju FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Anyang
Thành tích gần đây Gwangju FC
Bảng xếp hạng K League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 21 | 13 | 6 | 2 | 20 | 45 | T T T H T |
2 | ![]() | 21 | 9 | 8 | 4 | 4 | 35 | B H H H H |
3 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 7 | 32 | H T H T B |
4 | ![]() | 21 | 9 | 5 | 7 | 0 | 32 | T B H T B |
5 | ![]() | 21 | 8 | 7 | 6 | -1 | 31 | H B T H T |
6 | ![]() | 21 | 7 | 9 | 5 | 3 | 30 | B T H H T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 4 | 29 | T H T H B |
8 | ![]() | 21 | 8 | 4 | 9 | -4 | 28 | B B H T T |
9 | ![]() | 21 | 7 | 3 | 11 | -4 | 24 | T H T B B |
10 | ![]() | 21 | 6 | 5 | 10 | -6 | 23 | T T B B H |
11 | ![]() | 20 | 3 | 7 | 10 | -8 | 16 | B H B B B |
12 | ![]() | 20 | 3 | 4 | 13 | -15 | 13 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại