Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Joel Ito (Thay: Samuel Gueulette) 30 | |
![]() Wilfried Kanga (Kiến tạo: Franck Surdez) 60 | |
![]() Oucasse Mendy (Thay: Sekou Sidibe) 65 | |
![]() Nolan Gillot (Thay: Dario Benavides) 66 | |
![]() Momodou Sonko (Thay: Helio Varela) 66 | |
![]() Aime Omgba (Thay: Hyllarion Goore) 66 | |
![]() Theo Epailly (Thay: Mohamed Guindo) 77 | |
![]() Dante Vanzeir (Thay: Franck Surdez) 77 | |
![]() Mohammed El Adfaoui (Thay: Mathias Delorge) 77 | |
![]() Wilfried Kanga 87 | |
![]() Sami Lahssaini 88 | |
![]() Andri Gudjohnsen (Thay: Wilfried Kanga) 88 |
Thống kê trận đấu Gent vs Raal La Louviere


Diễn biến Gent vs Raal La Louviere
Wilfried Kanga rời sân và được thay thế bởi Andri Gudjohnsen.

Thẻ vàng cho Sami Lahssaini.
Wilfried Kanga đã kiến tạo cho bàn thắng.
Mathias Delorge rời sân và được thay thế bởi Mohammed El Adfaoui.
Franck Surdez rời sân và được thay thế bởi Dante Vanzeir.
Mohamed Guindo rời sân và Theo Epailly vào thay thế.
Hyllarion Goore rời sân và được thay thế bởi Aime Omgba.
Helio Varela rời sân và được thay thế bởi Momodou Sonko.
Dario Benavides rời sân và được thay thế bởi Nolan Gillot.
Sekou Sidibe rời sân và được thay thế bởi Oucasse Mendy.
Franck Surdez đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Wilfried Kanga đã ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Samuel Gueulette rời sân và được thay thế bởi Joel Ito.
Wilfried Kanga có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Gent.
Trận đấu tại Ghelamco Arena bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Samuel Leopold Marie Gueulette, người đang bị chấn thương.
Ném biên cho Gent ở phần sân của La Louviere.
Ném biên cho La Louviere tại Ghelamco Arena.
Gent sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của La Louviere.
Đội hình xuất phát Gent vs Raal La Louviere
Gent (4-4-2): Davy Roef (33), Matisse Samoise (18), Leonardo Lopes (22), Samuel Kotto (2), Tiago Araujo (20), Franck Surdez (19), Mathias Delorge-Knieper (17), Atsuki Ito (15), Helio Varela (29), Wilfried Kanga (7), Hyllarion Goore (45)
Raal La Louviere (3-4-3): Marcos Peano (21), Wagane Faye (4), Maxence Maisonneuve (13), Djibril Lamego (25), Darío Benavides (19), Sami Lahssaini (15), Samuel Leopold Marie Gueulette (8), Jordi Liongola (11), Maxime Pau (10), Mohamed Guindo (9), Sekou Sidibe (51)


Thay người | |||
66’ | Hyllarion Goore Aime Omgba | 30’ | Samuel Gueulette Joel Ito |
66’ | Helio Varela Momodou Lamin Sonko | 65’ | Sekou Sidibe Oucasse Mendy |
77’ | Mathias Delorge Mohammed Jamel El Adfaoui | 66’ | Dario Benavides Nolan Gillot |
77’ | Franck Surdez Dante Vanzeir | 77’ | Mohamed Guindo Theo Epailly |
88’ | Wilfried Kanga Andri Gudjohnsen |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Vandenberghe | Celestin De Schrevel | ||
Mohammed Jamel El Adfaoui | Mouhamed Belkheir | ||
Hugo Gambor | Alexis Beka Beka | ||
Andri Gudjohnsen | Theo Epailly | ||
Aime Omgba | Nolan Gillot | ||
Momodou Lamin Sonko | Joel Ito | ||
Tibe De Vlieger | Oucasse Mendy | ||
Siebe Van der Heyden | Mathis Riou | ||
Dante Vanzeir | Soumaela Traore |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gent
Thành tích gần đây Raal La Louviere
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T H |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | T |
5 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | T B |
6 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
7 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | B T |
8 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | H H |
9 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
10 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
11 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
12 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
13 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
14 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
16 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại