Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ion Nicolaescu 9 | |
![]() Vincenzo Polito 9 | |
![]() Ognjen Bjelicic 13 | |
![]() Elad Madmon (Thay: Ido Shahar) 46 | |
![]() Issouf Sissokho 52 | |
![]() Domantas Simkus (Thay: Ante Coric) 63 | |
![]() Emerson Marcelina (Thay: Vincenzo Polito) 63 | |
![]() Osher Davida (Thay: Sagiv Yehezkel) 63 | |
![]() Dor Turgeman (Thay: Ion Nicolaescu) 63 | |
![]() (Pen) N'Dri Koffi 71 | |
![]() Roy Revivo (Kiến tạo: Osher Davida) 79 | |
![]() Stijn Meijer (Thay: N'Dri Koffi) 80 | |
![]() Mouad El Fanis (Thay: Serigne Thioune) 80 | |
![]() Raz Shlomo (Thay: Mohamed Aly Camara) 82 | |
![]() Itamar Noy (Thay: Weslley Pinto) 82 | |
![]() Nemanja Stojic 85 | |
![]() Matias Garcia (Thay: Ederson Bruno Domingos Eder) 88 | |
![]() Emerson Marcelina 90+1' | |
![]() Elad Madmon (Kiến tạo: Dor Turgeman) 90+6' |
Thống kê trận đấu Hamrun Spartans vs Maccabi Tel Aviv


Diễn biến Hamrun Spartans vs Maccabi Tel Aviv
Dor Turgeman đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Elad Madmon đã ghi bàn!

V À A A O O O - Dor Turgeman đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Emerson Marcelina.
Ederson Bruno Domingos Eder rời sân và được thay thế bởi Matias Garcia.

Thẻ vàng cho Nemanja Stojic.
Weslley Pinto rời sân và được thay thế bởi Itamar Noy.
Mohamed Aly Camara rời sân và được thay thế bởi Raz Shlomo.
Serigne Thioune rời sân và được thay thế bởi Mouad El Fanis.
N'Dri Koffi rời sân và được thay thế bởi Stijn Meijer.
Osher Davida đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Roy Revivo đã ghi bàn!

V À A A O O O - N'Dri Koffi từ Hamrun Spartans đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Ion Nicolaescu rời sân và được thay thế bởi Dor Turgeman.
Sagiv Yehezkel rời sân và được thay thế bởi Osher Davida.
Vincenzo Polito rời sân và được thay thế bởi Emerson Marcelina.
Ante Coric rời sân và được thay thế bởi Domantas Simkus.

Thẻ vàng cho Issouf Sissokho.
Ido Shahar rời sân và được thay thế bởi Elad Madmon.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Hamrun Spartans vs Maccabi Tel Aviv
Hamrun Spartans (4-4-2): Henry Bonello (1), Rafael Compri (2), Vincenzo Polito (13), Ognjen Bjelicic (27), Ryan Camenzuli (94), Ederson (25), Jovan Čađenović (20), Ante Coric (24), Joseph Mbong (10), N'Dri Philippe Koffi (19), Serigne Saliou Thioune (9)
Maccabi Tel Aviv (3-5-2): Roi Mishpati (90), Tyrese Asante (6), Nemanja Stojic (18), Mohamed Camara (5), Sagiv Yehezkal (11), Dor Peretz (42), Issouf Sissokho (28), Ido Shahar (36), Roy Revivo (3), Weslley Patati (10), Ion Nicolaescu (98)


Thay người | |||
63’ | Ante Coric Domantas Simkus | 46’ | Ido Shahar Elad Madmon |
80’ | Serigne Thioune Mouad El Fanis | 63’ | Ion Nicolaescu Dor Turgeman |
80’ | N'Dri Koffi Stijn Meijer | 63’ | Sagiv Yehezkel Osher Davida |
88’ | Ederson Bruno Domingos Eder Matias Nicolas Garcia | 82’ | Mohamed Aly Camara Raz Shlomo |
82’ | Weslley Pinto Itamar Noy |
Cầu thủ dự bị | |||
Célio | Idan Trau | ||
Nikolai Micallef | Shalev Saadia | ||
Sven Xerri | Heitor Marinho Dos Santos | ||
Daniel Letherby | Raz Shlomo | ||
Matias Nicolas Garcia | Denny Gropper | ||
Scott Camilleri | Noam Ben Harosh | ||
Redon Mihana | Ben Lederman | ||
Domantas Simkus | Itamar Noy | ||
Mouad El Fanis | Dor Turgeman | ||
Marcelina Emerson | Yonas Malede | ||
Merlin Hadzi | Elad Madmon | ||
Stijn Meijer | Osher Davida |