Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
![]() Kristian Kostrna 14 | |
![]() Libor Holik 27 | |
![]() Jakub Paur (Thay: Cedric Badolo) 61 | |
![]() Timotej Kudlicka (Thay: Philip Azango) 61 | |
![]() Alex Bruno (Thay: Jurgen Degabriele) 69 | |
![]() Charleston dos Santos (Thay: Aiden Zammit) 69 | |
![]() Lucas Caruana (Thay: Pedro Cacho) 69 | |
![]() Duane Bonnici (Thay: Pablo Alves) 72 | |
![]() Cleiton (Thay: Miullen) 75 | |
![]() Charleston Silva dos Santos 79 | |
![]() (Pen) Roman Prochazka 84 | |
![]() Giorgi Moistsrapishvili (Thay: Milos Kratochvil) 84 | |
![]() Roko Jureskin (Thay: Martin Mikovic) 90 | |
![]() Hilary Gong (Thay: Michal Duris) 90 |
Thống kê trận đấu Hibernians vs Spartak Trnava


Diễn biến Hibernians vs Spartak Trnava
Michal Duris rời sân và được thay thế bởi Hilary Gong.
Martin Mikovic rời sân và được thay thế bởi Roko Jureskin.

Thẻ vàng cho Charleston dos Santos.

Thẻ vàng cho Roman Prochazka.
Milos Kratochvil rời sân và được thay thế bởi Giorgi Moistsrapishvili.

V À A A O O O - Roman Prochazka từ Spartak Trnava đã ghi bàn từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Laurentiu Branescu.
Lucas Caruana đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Charleston dos Santos đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Milos Kratochvil.

Thẻ vàng cho Pedrao.
Miullen rời sân và được thay thế bởi Cleiton.
Pablo Alves rời sân và được thay thế bởi Duane Bonnici.
Pedro Cacho rời sân và được thay thế bởi Lucas Caruana.
Aiden Zammit rời sân và được thay thế bởi Charleston dos Santos.
Jurgen Degabriele rời sân và được thay thế bởi Alex Bruno.
Philip Azango rời sân và được thay thế bởi Timotej Kudlicka.
Cedric Badolo rời sân và được thay thế bởi Jakub Paur.

Thẻ vàng cho Lucas Villela.

Thẻ vàng cho Filip Twardzik.
Đội hình xuất phát Hibernians vs Spartak Trnava
Hibernians (3-5-2): Laurentiu Branescu (1), Aiden Zammit (16), Matthew Ellul (23), Pedrao (31), Silas Alfred (4), Pedro Cacho (8), Bjorn Kristensen (11), Jurgen Degabriele (10), Pablo Alves (13), Miullen (9), Lucas Villela (7)
Spartak Trnava (3-4-3): Ziga Frelih (1), Patrick Nwadike (2), Kristian Kostrna (24), Filip Twardzik (33), Libor Holik (4), Roman Prochazka (6), Milos Kratochvil (14), Martin Mikovic (29), Phillip Azango (11), Michal Duris (57), Cedric Badolo (88)


Thay người | |||
69’ | Jurgen Degabriele Alex Bruno | 61’ | Cedric Badolo Jakub Paur |
69’ | Aiden Zammit Charleston | 61’ | Philip Azango Timotej Kudlicka |
69’ | Pedro Cacho Lucas Caruana | 84’ | Milos Kratochvil Giorgi Moistsrapeshvili |
72’ | Pablo Alves Duane Bonnici | 90’ | Martin Mikovic Roko Jureskin |
75’ | Miullen Cleiton | 90’ | Michal Duris Hillary Gong |
Cầu thủ dự bị | |||
Hugo Sacco | Patrik Vasil | ||
Carlos Camilleri | Martin Vantruba | ||
Dexter Xuereb | Roko Jureskin | ||
isaiah chukunyere | Stefan Skrbo | ||
Ayrton Attard | Marek Ujlaky | ||
Alex Bruno | Jakub Paur | ||
Duane Bonnici | Hillary Gong | ||
Cleiton | Timotej Kudlicka | ||
Charleston | Patrick Karhan | ||
Lucas Caruana | Michal Tomic | ||
Lyon Abela | Giorgi Moistsrapeshvili |