Piero Maza Gomez trao cho Huachipato một quả phát bóng từ cầu môn.
![]() Jeisson Vargas (Kiến tạo: Felipe Chamorro) 7 | |
![]() (Pen) Lionel Altamirano 12 | |
![]() Martin Ramirez (Thay: Jeyson Rojas) 18 | |
![]() Mario Briceno (Thay: Maximiliano Gutierrez) 46 | |
![]() Claudio Torres (Thay: Brayan Garrido) 62 | |
![]() Carlos Villanueva (Thay: Cris Martinez) 62 | |
![]() Mario Briceno 66 | |
![]() Manuel Rivera (Thay: Jeisson Vargas) 70 | |
![]() Gonzalo Jara (Thay: Felipe Chamorro) 70 | |
![]() Lautaro Ovando (Thay: Esteban Moreira) 70 | |
![]() Leandro Diaz 73 | |
![]() Santiago Silva (Thay: Jimmy Martinez) 76 | |
![]() Matias Pinto (Thay: Sebastian Diaz) 82 | |
![]() Nicolas Vargas (Thay: Leandro Diaz) 83 | |
![]() Mario Briceno 90+2' | |
![]() Claudio Torres (Kiến tạo: Mario Briceno) 90+2' |
Thống kê trận đấu Huachipato vs La Serena


Diễn biến Huachipato vs La Serena
Gonzalo Jara của Deportes La Serena có cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Deportes La Serena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Huachipato không?
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà tại Talcahuano.
Tại Talcahuano, Deportes La Serena tấn công qua Lautaro Nahuel Ovando. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Piero Maza Gomez trao cho đội khách một quả ném biên.
Huachipato có một quả phát bóng từ cầu môn.
Ném biên cho Deportes La Serena tại Estadio CAP.
Liệu Deportes La Serena có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Huachipato không?
Tại Talcahuano, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Chơi hay từ Mario Briceno để tạo cơ hội ghi bàn.

Huachipato dẫn trước 3-1 một cách thoải mái nhờ vào Claudio Torres.
Rodrigo Odriozola trở lại sân cỏ cho Huachipato sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc cho Rodrigo Odriozola của Huachipato, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Đá phạt cho Huachipato ở phần sân nhà.
Deportes La Serena được hưởng quả phạt góc do Piero Maza Gomez trao.
Deportes La Serena được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Claudio Sepulveda đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Talcahuano.
Claudio Sepulveda đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Deportes La Serena tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném biên cho Deportes La Serena ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Huachipato vs La Serena
Huachipato (4-3-3): Rodrigo Odriozola (25), Maicol Leon (24), Rafael Caroca (5), Renzo Malanca (13), Leandro Diaz (26), Jimmy Martinez (20), Brayan Garrido (30), Claudio Sepulveda (6), Maximiliano Gutierrez (28), Lionel Altamirano (9), Cris Martinez (23)
La Serena (4-3-3): Fabian Cerda (12), Jeyson Rojas (4), Andres Zanini (2), Lucas Alarcon (5), Fernando Dinamarca (22), Sebastian Gallegos (18), Sebastián Díaz (6), Felipe Chamorro (14), Jhonatan Kauan (29), Esteban Moreira (9), Jeisson Vargas (10)


Thay người | |||
46’ | Maximiliano Gutierrez Mario Briceno | 18’ | Jeyson Rojas Martin Ramirez |
62’ | Cris Martinez Carlos Villanueva | 70’ | Felipe Chamorro Gonzalo Jara |
62’ | Brayan Garrido Claudio Torres | 70’ | Jeisson Vargas Manuel Rivera |
76’ | Jimmy Martinez Santiago Silva | 70’ | Esteban Moreira Lautaro Nahuel Ovando |
83’ | Leandro Diaz Nicolas Vargas | 82’ | Sebastian Diaz Matias Pinto |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas Vargas | Eryin Sanhueza | ||
Zacarias Lopez | Nicolas Ferreyra | ||
Mario Briceno | Gonzalo Jara | ||
Santiago Silva | Manuel Rivera | ||
Carlos Villanueva | Martin Ramirez | ||
Julian Brea | Lautaro Nahuel Ovando | ||
Claudio Torres | Matias Pinto |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Huachipato
Thành tích gần đây La Serena
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 6 | 14 | T T H H T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | T T B T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T B T T H |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | B H T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | T T T H B |
6 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | T B T H T |
7 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 3 | 10 | T H H H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 8 | T T H H B |
9 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 7 | T T B H B |
10 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 7 | T B B T H |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | B T H T B |
12 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -6 | 6 | H T H B H |
13 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
14 | ![]() | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 | B B B T B |
15 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | H B B B B |
16 | ![]() | 6 | 0 | 1 | 5 | -12 | 1 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại