Quả phạt góc được trao cho Wiesbaden.
Trực tiếp kết quả Karlsruher SC vs Wehen Wiesbaden hôm nay 03-02-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 03/2
Kết thúc



![]() Budu Zivzivadze (Kiến tạo: Philip Heise) 35 | |
![]() Ivan Prtajin 48 | |
![]() Igor Matanovic (Kiến tạo: Marvin Wanitzek) 53 | |
![]() Sascha Mockenhaupt (Thay: Florian Carstens) 57 | |
![]() Dzenis Burnic 60 | |
![]() Lasse Guenther 62 | |
![]() Kianz Froese (Thay: Hyun-Ju Lee) 70 | |
![]() Amar Catic (Thay: Lasse Guenther) 70 | |
![]() Leon Jensen (Thay: Dzenis Burnic) 73 | |
![]() Nicolai Rapp (Thay: Jerome Gondorf) 73 | |
![]() Nick Baetzner 74 | |
![]() Sascha Mockenhaupt 75 | |
![]() Fabian Schleusener (Thay: Budu Zivzivadze) 88 | |
![]() Daniel Brosinski 88 | |
![]() Daniel Brosinski (Thay: Paul Nebel) 88 | |
![]() David Herold (Thay: Philip Heise) 90 | |
![]() Nikolas Agrafiotis (Thay: Ivan Prtajin) 90 |
Quả phạt góc được trao cho Wiesbaden.
Wiesbaden được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Nikolas Agrafiotis vào sân thay Ivan Prtajin cho đội khách.
Tom Bauer trao quả ném biên cho đội khách.
Quả phạt góc được trao cho Karlsruhe.
Christian Eichner sẽ thay người thứ năm tại Wildparkstadion với David Herold thay thế Philip Heise.
Karlsruhe thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Quả ném biên từ trên cao cho Karlsruhe ở Karlsruhe.
Daniel Brosinski sẽ thay thế Paul Nebel cho Karlsruhe tại Wildparkstadion.
Christian Eichner thực hiện lần thay người thứ ba của đội tại Wildparkstadion với Fabian Schleusener thay cho Budu Zivzivadze.
Quả phát bóng lên cho Karlsruhe tại Wildparkstadion.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Karlsruhe.
Wiesbaden được Tom Bauer hưởng quả phạt góc.
Wiesbaden thực hiện quả ném biên bên phần sân Karlsruhe.
Karlsruhe đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
Tom Bauer trao cho Wiesbaden một quả phát bóng lên.
Karlsruhe được Tom Bauer hưởng quả phạt góc.
Sascha Mockenhaupt của Wiesbaden đã được đặt chỗ ở Karlsruhe.
Nick Batzner san bằng tỷ số 2-2.
Leon Jensen vào sân thay cho Dzenis Burnic thay cho Karlsruhe.
Karlsruher SC (4-1-2-1-2): Patrick Drewes (23), Sebastian Jung (2), Marcel Franke (28), Christoph Kobald (22), Philip Heise (16), Jerome Gondorf (8), Dzenis Burnic (15), Marvin Wanitzek (10), Paul Nebel (26), Budu Zivzivadze (11), Igor Matanovic (9)
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Florian Carstens (17), Marcus Mathisen (24), Aleksandar Vukotic (26), Thijmen Goppel (9), Lasse Gunther (29), Robin Heusser (7), Bjarke Jacobsen (19), Nick Batzner (8), Hyun-ju Lee (20), Ivan Prtajin (18)
Thay người | |||
73’ | Dzenis Burnic Leon Jensen | 57’ | Florian Carstens Sascha Mockenhaupt |
73’ | Jerome Gondorf Nicolai Rapp | 70’ | Hyun-Ju Lee Kianz Froese |
88’ | Paul Nebel Daniel Brosinski | 70’ | Lasse Guenther Amar Catic |
88’ | Budu Zivzivadze Fabian Schleusener | 90’ | Ivan Prtajin Nikolas Agrafiotis |
90’ | Philip Heise David Herold |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcel Beifus | Kianz Froese | ||
Daniel Brosinski | Arthur Lyska | ||
David Herold | Sascha Mockenhaupt | ||
Marco Thiede | Nico Rieble | ||
Robin Bormuth | Gino Fechner | ||
Leon Jensen | Julius Kade | ||
Nicolai Rapp | Amin Farouk | ||
Fabian Schleusener | Amar Catic | ||
Max Weiss | Nikolas Agrafiotis |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |