Giacomo Calo chơi nhạc cụ với một sự hỗ trợ tốt.
![]() Roberto Insigne (Kiến tạo: Salvatore Elia) 28 | |
![]() Alessandro Vogliacco 38 | |
![]() Federico Proia 43 | |
![]() (Pen) Gianluca Lapadula 56 | |
![]() Gianluca Lapadula 57 | |
![]() Matteo Bruscagin 57 | |
![]() Stefano Giacomelli 57 | |
![]() Stefano Giacomelli 60 | |
![]() Luca Crecco (Kiến tạo: Stefano Giacomelli) 77 | |
![]() Nicola Dalmonte (Kiến tạo: Stefano Giacomelli) 88 | |
![]() Luca Rigoni 90+4' | |
![]() Federico Barba (Kiến tạo: Giacomo Calo) 90+5' |
Thống kê trận đấu L.R. Vicenza vs Benevento

Diễn biến L.R. Vicenza vs Benevento

Ghi bàn! Benevento vượt lên dẫn trước 2-3 nhờ pha đánh đầu chuẩn xác của Federico Barba.
Benevento được hưởng quả phạt góc của Paolo Valeri.

Luca Rigoni được đặt cho đội nhà.
Đá phạt cho Benevento ở phần sân của Vicenza.
Marco Sau của Benevento thực hiện một cú sút nhưng chệch mục tiêu.
Ở Vicenza, Benevento đẩy nhanh về phía trước nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Andres Tello của Benevento thực hiện một pha lập công nhưng đi chệch mục tiêu.
Giuseppe Di Serio đang thay Mattia Viviani cho Benevento tại Stadio Romeo Menti.
Đội khách đã thay Salvatore Elia bằng Giacomo Calo. Đây là lần thay người thứ tư trong ngày hôm nay bởi Fabio Caserta.
Đá phạt cho Benevento trong hiệp của họ.
Vicenza được hưởng quả phạt góc của Paolo Valeri.
Paolo Valeri ra hiệu cho Vicenza một quả phạt trực tiếp.
Stefano Giacomelli với một pha kiến tạo ở đó.

Ghi bàn! Đội chủ nhà gỡ hòa 2-2 nhờ pha đánh đầu của Nicola Dalmonte.
Vicenza thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Ném biên dành cho Vicenza ở Vicenza.
Luca Rigoni đang thay thế Simone Pontisso cho Vicenza tại Stadio Romeo Menti.
Đá phạt cho Benevento trong hiệp của họ.
Phạt góc cho Benevento.
Vicenza được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Đội hình xuất phát L.R. Vicenza vs Benevento
L.R. Vicenza (4-2-3-1): Matteo Grandi (22), Matteo Bruscagin (15), Riccardo Brosco (17), Emanuele Padella (14), Marco Calderoni (24), Simone Pontisso (27), Filippo Ranocchia (11), Loris Zonta (6), Federico Proia (8), Nicola Dalmonte (34), Davide Diaw (9)
Benevento (4-2-3-1): Alberto Paleari (29), Mattia Viviani (24), Alessandro Vogliacco (14), Federico Barba (93), Gaetano Letizia (3), Artur Ionita (23), Gennaro Acampora (4), Roberto Insigne (19), Salvatore Elia (7), Riccardo Improta (16), Gianluca Lapadula (9)

Thay người | |||
33’ | Davide Diaw Stefano Giacomelli | 46’ | Gaetano Letizia Edoardo Masciangelo |
46’ | Loris Zonta Alessandro Di Pardo | 72’ | Roberto Insigne Marco Sau |
74’ | Matteo Bruscagin Filippo Alessio | 72’ | Gennaro Acampora Andres Tello |
74’ | Marco Calderoni Luca Crecco | 90’ | Mattia Viviani Giuseppe Di Serio |
86’ | Simone Pontisso Luca Rigoni | 90’ | Salvatore Elia Giacomo Calo |
Cầu thủ dự bị | |||
Filippo Alessio | Enrico Brignola | ||
Thomas Sandon | Christian Pastina | ||
Luca Crecco | Angelo Talia | ||
Luca Rigoni | Edoardo Masciangelo | ||
Anthony Taugourdeau | Marco Sau | ||
Stefano Giacomelli | Gabriele Moncini | ||
Federico Paoloni | Giuseppe Di Serio | ||
Mario Ierardi | Dejan Vokic | ||
Alessandro Di Pardo | Andres Tello | ||
Alessandro Confente | Abdallah Basit | ||
Samuel Pizzignacco | Giacomo Calo | ||
Niccolo Manfredini |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây L.R. Vicenza
Thành tích gần đây Benevento
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại