Tại Orlando, FL, Alhassan Yusuf (New England) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Trực tiếp kết quả Orlando City vs New England Revolution hôm nay 11-05-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 11/5
Kết thúc



![]() Martin Ojeda (Kiến tạo: Cesar Araujo) 24 | |
![]() Martin Ojeda (Kiến tạo: Joran Gerbet) 33 | |
![]() Alhassan Yusuf (Kiến tạo: Ilay Feingold) 38 | |
![]() Matt Polster (Kiến tạo: Carles Gil) 44 | |
![]() (Pen) Martin Ojeda 55 | |
![]() Dagur Dan Thorhallsson (Thay: Joran Gerbet) 69 | |
![]() Luis Diaz (Thay: Tanner Beason) 70 | |
![]() Wyatt Omsberg (Thay: Mamadou Fofana) 70 | |
![]() Duncan McGuire (Thay: Luis Muriel) 73 | |
![]() Ramiro Enrique (Thay: Ivan Angulo) 74 | |
![]() David Brekalo 76 | |
![]() Cesar Araujo 77 | |
![]() Pedro Gallese 80 | |
![]() (Pen) Carles Gil 85 | |
![]() Will Sands (Thay: Peyton Miller) 87 | |
![]() Rafael Santos (Thay: Rodrigo Adrian Schlegel) 87 | |
![]() Brandon Bye (Thay: Ilay Feingold) 88 | |
![]() Keegan Hughes (Thay: Ignatius Ganago) 90 | |
![]() Aljaz Ivacic 90+1' |
Tại Orlando, FL, Alhassan Yusuf (New England) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và Orlando được hưởng một quả phát bóng lên.
New England được hưởng quả đá phạt.
Dagur Dan Thorhallsson (Orlando) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.
Đội khách có quả phát bóng lên tại Orlando, FL.
Tại Orlando, FL, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Aljaz Ivacic (New England) nhận thẻ vàng.
Bóng đi ra ngoài sân và New England có quả phát bóng lên.
Orlando được hưởng quả phạt góc.
Martin Ojeda (Orlando) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
New England có một quả phát bóng lên.
Đội khách đã thay Ignatius Kpene Ganago bằng Keegan Hughes. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Caleb Porter.
Aljaz Ivacic (New England) nhận thẻ vàng.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội khách đã thay Ignatius Kpene Ganago bằng Keegan Hughes. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Caleb Porter trong ngày hôm nay.
Orlando bị thổi phạt việt vị.
Trận đấu hiện tại đã cân bằng 3-3 nhờ quả phạt đền của Carles Gil.
Pedro Gallese của Orlando đã bị Rubiel Vazquez phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
New England được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Orlando, FL.
Tại Orlando, FL, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Rubiel Vazquez ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Orlando City (4-2-3-1): Pedro Gallese (1), Alex Freeman (30), Rodrigo Schlegel (15), Robin Jansson (6), David Brekalo (4), Cesar Araujo (5), Joran Gerbet (35), Marco Pašalić (87), Martin Ojeda (10), Ivan Angulo (77), Luis Muriel (9)
New England Revolution (3-5-2): Aljaz Ivacic (31), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Tanner Beason (4), Ilay Feingold (12), Matt Polster (8), Carles Gil (10), Alhassan Yusuf (80), Peyton Miller (25), Ignatius Ganago (17), Leonardo Campana (9)
Thay người | |||
69’ | Joran Gerbet Dagur Dan Thorhallsson | 70’ | Tanner Beason Luis Diaz |
73’ | Luis Muriel Duncan McGuire | 70’ | Mamadou Fofana Wyatt Omsberg |
74’ | Ivan Angulo Ramiro Enrique | 87’ | Peyton Miller Will Sands |
87’ | Rodrigo Adrian Schlegel Rafael Santos | 88’ | Ilay Feingold Brandon Bye |
90’ | Ignatius Ganago Keegan Hughes |
Cầu thủ dự bị | |||
Javier Otero | Alex Bono | ||
Dagur Dan Thorhallsson | Luis Diaz | ||
Ramiro Enrique | Brandon Bye | ||
Duncan McGuire | Wyatt Omsberg | ||
Colin Guske | Cristiano Oliveira | ||
Rafael Santos | Maximiliano Urruti | ||
Kyle Smith | Jackson Yueill | ||
Gustavo Caraballo | Keegan Hughes | ||
Justin Ellis | Will Sands |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 9 | 1 | 3 | 4 | 28 | T T B T T |
2 | ![]() | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | T H T T H |
3 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 12 | 26 | T T T H T |
4 | ![]() | 13 | 7 | 5 | 1 | 8 | 26 | B T T H H |
5 | 13 | 7 | 2 | 4 | 9 | 23 | B B T T T | |
6 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 8 | 23 | B T H T T |
7 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 6 | 22 | T B T B H |
8 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 6 | 22 | H B T T B |
9 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | H T B T H |
10 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | H H T H T |
11 | ![]() | 13 | 5 | 6 | 2 | 8 | 21 | H T H H T |
12 | ![]() | 13 | 6 | 1 | 6 | 3 | 19 | T B B B B |
13 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | T H T T B |
14 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | B T B T B |
15 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | B T T B H |
16 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | 6 | 17 | B B T T H |
17 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 2 | 17 | T T T T H |
18 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -7 | 17 | T B B B H |
19 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | -3 | 16 | H B B H T |
20 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -5 | 16 | H H B B B |
21 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | B H T B H |
22 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B T B H H |
23 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -6 | 13 | H T B B T |
24 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -12 | 13 | T B T B H |
25 | ![]() | 13 | 3 | 2 | 8 | -5 | 11 | T B T B H |
26 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -5 | 11 | H H B B H |
27 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -9 | 11 | B B H B H |
28 | ![]() | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | T B B T B |
29 | ![]() | 13 | 1 | 4 | 8 | -10 | 7 | H B B T H |
30 | ![]() | 13 | 0 | 3 | 10 | -21 | 3 | B B B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 13 | 9 | 1 | 3 | 4 | 28 | T T B T T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 12 | 26 | T T T H T |
3 | ![]() | 13 | 7 | 5 | 1 | 8 | 26 | B T T H H |
4 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 8 | 23 | B T H T T |
5 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 6 | 22 | T B T B H |
6 | ![]() | 13 | 5 | 6 | 2 | 8 | 21 | H T H H T |
7 | ![]() | 13 | 6 | 1 | 6 | 3 | 19 | T B B B B |
8 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | B T B T B |
9 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -1 | 18 | B T T B H |
10 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 2 | 17 | T T T T H |
11 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | -3 | 16 | H B B H T |
12 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -12 | 13 | T B T B H |
13 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -9 | 11 | B B H B H |
14 | ![]() | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | T B B T B |
15 | ![]() | 13 | 1 | 4 | 8 | -10 | 7 | H B B T H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | T H T T H |
2 | 13 | 7 | 2 | 4 | 9 | 23 | B B T T T | |
3 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 6 | 22 | H B T T B |
4 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | H T B T H |
5 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | H H T H T |
6 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | T H T T B |
7 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | 6 | 17 | B B T T H |
8 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -7 | 17 | T B B B H |
9 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -5 | 16 | H H B B B |
10 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | B H T B H |
11 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B T B H H |
12 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -6 | 13 | H T B B T |
13 | ![]() | 13 | 3 | 2 | 8 | -5 | 11 | T B T B H |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -5 | 11 | H H B B H |
15 | ![]() | 13 | 0 | 3 | 10 | -21 | 3 | B B B B B |