New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả New England Revolution vs San Jose Earthquakes hôm nay 18-05-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 18/5
Kết thúc



![]() Brayan Ceballos 31 | |
![]() Luis Diaz (Thay: Leonardo Campana) 32 | |
![]() Max Floriani 35 | |
![]() Earl Edwards Jr. (Thay: Daniel) 46 | |
![]() DeJuan Jones (Thay: Jamar Ricketts) 59 | |
![]() Beau Leroux (Thay: Nick Fernandez) 59 | |
![]() Ousseni Bouda (Thay: Amahl Pellegrino) 59 | |
![]() Tanner Beason 65 | |
![]() Brandon Bye (Thay: Ilay Feingold) 76 | |
![]() Maximiliano Nicolas Urruti (Thay: Ignatius Ganago) 76 | |
![]() Beau Leroux 78 | |
![]() Nick Lima 83 | |
![]() Tomas Chancalay (Thay: Tanner Beason) 84 | |
![]() Josef Martinez (Thay: Paul Marie) 86 |
New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
San Jose được hưởng một quả phạt góc.
New England tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ricardo Montero Araya trao cho San Jose một quả phát bóng lên.
New England được hưởng một quả ném biên tại Sân vận động Gillette.
Bóng an toàn khi New England được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
New England được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và San Jose được hưởng một quả phát bóng lên.
New England đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Maximiliano Urruti lại đi chệch khung thành.
Bóng an toàn khi San Jose được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bruce Arena thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Gillette với Josef Martinez thay thế Paul Marie.
Ném biên cho San Jose.
New England có quả phát bóng lên.
Ricardo Montero Araya báo hiệu một quả đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Ricardo Montero Araya cho đội khách hưởng quả ném biên.
Caleb Porter (New England) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Tomas Chancalay thay thế Tanner Beason.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.
Nick Lima (San Jose) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ricardo Montero Araya ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
New England tiến lên nhưng Maximiliano Urruti bị phạt việt vị.
New England Revolution (3-5-2): Aljaz Ivacic (31), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Tanner Beason (4), Ilay Feingold (12), Alhassan Yusuf (80), Carles Gil (10), Matt Polster (8), Peyton Miller (25), Leonardo Campana (9), Ignatius Ganago (17)
San Jose Earthquakes (3-4-3): Daniel (42), Max Floriani (25), Daniel Munie (5), Reid Roberts (18), Nick Lima (24), Nick Fernandez (20), Mark-Anthony Kaye (14), Jamar Ricketts (2), Paul Marie (3), Preston Judd (19), Amahl Pellegrino (7)
Thay người | |||
32’ | Leonardo Campana Luis Diaz | 46’ | Daniel Earl Edwards Jr. |
76’ | Ignatius Ganago Maximiliano Urruti | 59’ | Jamar Ricketts DeJuan Jones |
76’ | Ilay Feingold Brandon Bye | 59’ | Amahl Pellegrino Ousseni Bouda |
84’ | Tanner Beason Tomas Chancalay | 59’ | Nick Fernandez Beau Leroux |
86’ | Paul Marie Josef Martinez |
Cầu thủ dự bị | |||
Maximiliano Urruti | Earl Edwards Jr. | ||
Alex Bono | Josef Martinez | ||
Wyatt Omsberg | Dave Romney | ||
Andrew Farrell | DeJuan Jones | ||
Brandon Bye | Ousseni Bouda | ||
Jackson Yueill | Benjamin Kikanovic | ||
Keegan Hughes | Ian Harkes | ||
Tomas Chancalay | Beau Leroux | ||
Luis Diaz | Hernan Lopez |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | ![]() | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | ![]() | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | ![]() | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B B T T T | |
7 | ![]() | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
9 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 6 | 22 | T B T B H |
10 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | H H T H T |
11 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
12 | ![]() | 13 | 5 | 6 | 2 | 8 | 21 | H T H H T |
13 | ![]() | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | ![]() | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | ![]() | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | T B T B H |
27 | ![]() | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B |
28 | ![]() | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | ![]() | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | ![]() | 13 | 0 | 3 | 10 | -21 | 3 | B B B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | ![]() | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | ![]() | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 6 | 22 | T B T B H |
6 | ![]() | 13 | 5 | 6 | 2 | 8 | 21 | H T H H T |
7 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
9 | ![]() | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
10 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | ![]() | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | ![]() | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | ![]() | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | ![]() | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B B T T T | |
4 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 5 | 21 | H H T H T |
6 | ![]() | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | T B T B H |
14 | ![]() | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B |
15 | ![]() | 13 | 0 | 3 | 10 | -21 | 3 | B B B B B |