LA Galaxy được hưởng quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
![]() Diego Fagundez (Thay: Marco Reus) 58 | |
![]() Mark-Anthony Kaye (Thay: Beau Leroux) 65 | |
![]() Preston Judd (Thay: Josef Martinez) 65 | |
![]() Ousseni Bouda (Thay: Amahl Pellegrino) 66 | |
![]() Benjamin Kikanovic 69 | |
![]() Miki Yamane (Thay: Mauricio Cuevas) 69 | |
![]() Christian Ramirez (Thay: Matheus Nascimento) 69 | |
![]() Nick Lima (Thay: Benjamin Kikanovic) 72 | |
![]() Ousseni Bouda (Kiến tạo: Preston Judd) 74 | |
![]() Elijah Wynder (Thay: Lucas Sanabria) 82 | |
![]() Julian Aude (Thay: John Nelson) 82 | |
![]() Max Floriani (Thay: Cristian Espinoza) 86 | |
![]() Vitor Costa 90+1' |
Thống kê trận đấu LA Galaxy vs San Jose Earthquakes


Diễn biến LA Galaxy vs San Jose Earthquakes
LA Galaxy được hưởng quả ném biên tại Dignity Health Sports Park.
LA Galaxy được hưởng quả phát bóng lên tại Dignity Health Sports Park.

Vitor Costa của đội khách nhận thẻ vàng.

Vitor Costa nhận thẻ vàng cho đội khách.
Ở Carson, CA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và San Jose được hưởng một quả phát bóng lên.
San Jose có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho LA Galaxy.
Đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.
Liệu LA Galaxy có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của San Jose không?
Bruce Arena thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Dignity Health Sports Park với Max Floriani thay thế Cristian Espinoza.
LA Galaxy cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ San Jose.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.
Elijah Wynder vào sân thay cho Lucas Sanabria của đội chủ nhà.
Đội chủ nhà đã thay John Nelson bằng Julian Aude. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Greg Vanney.
Alexis Da Silva trao cho San Jose một quả phát bóng lên.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả ném biên của San Jose ở phần sân của LA Galaxy.
San Jose có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của LA Galaxy không?
Ném biên cho San Jose.
Đội hình xuất phát LA Galaxy vs San Jose Earthquakes
LA Galaxy (4-2-3-1): Novak Micovic (1), Mauricio Cuevas (19), Zanka (5), Maya Yoshida (4), John Nelson (14), Edwin Cerrillo (6), Lucas Sanabria (8), Gabriel Pec (11), Marco Reus (18), Joseph Paintsil (28), Matheus Nascimento (9)
San Jose Earthquakes (3-4-3): Earl Edwards Jr. (36), Rodrigues (26), Daniel Munie (5), Dave Romney (12), Benjamin Kikanovic (28), Ian Harkes (6), Beau Leroux (34), Vitor Costa (94), Cristian Espinoza (10), Josef Martinez (17), Amahl Pellegrino (7)


Thay người | |||
58’ | Marco Reus Diego Fagundez | 65’ | Josef Martinez Preston Judd |
69’ | Matheus Nascimento Christian Ramirez | 65’ | Beau Leroux Mark-Anthony Kaye |
69’ | Mauricio Cuevas Miki Yamane | 66’ | Amahl Pellegrino Ousseni Bouda |
82’ | John Nelson Julian Aude | 72’ | Benjamin Kikanovic Nick Lima |
82’ | Lucas Sanabria Elijah Wynder | 86’ | Cristian Espinoza Max Floriani |
Cầu thủ dự bị | |||
John McCarthy | Luca Ulrich | ||
Diego Fagundez | Nick Lima | ||
Isaiah Parente | Preston Judd | ||
Christian Ramirez | Paul Marie | ||
Julian Aude | Ousseni Bouda | ||
Miki Yamane | Mark-Anthony Kaye | ||
Tucker Lepley | Hernan Lopez | ||
Elijah Wynder | Reid Roberts | ||
Carlos Garces | Max Floriani |
Nhận định LA Galaxy vs San Jose Earthquakes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây LA Galaxy
Thành tích gần đây San Jose Earthquakes
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 14 | 33 | H T T H T |
2 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 15 | 32 | T H H T H |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 2 | 30 | T T H B H |
4 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 9 | 28 | T T H T H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 7 | 2 | 7 | 28 | H H H B H |
6 | 16 | 8 | 3 | 5 | 9 | 27 | T T H T B | |
7 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 11 | 27 | H T T T B |
8 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 9 | 27 | T B T H H |
9 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 5 | 26 | B H B H T |
10 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 4 | 26 | T B H T T |
11 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 3 | 26 | T H H B T |
12 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 7 | 24 | T B B T T |
13 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 0 | 24 | B H T T B |
14 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
15 | ![]() | 16 | 7 | 1 | 8 | -1 | 22 | B B B T B |
16 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 7 | 22 | T H H H T |
17 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | -4 | 22 | B B T T B |
18 | ![]() | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | T H H H H |
19 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H T |
20 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -7 | 20 | B H H H H |
21 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | B H T T B |
22 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -7 | 17 | B H B T T |
23 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -8 | 17 | B H B B H |
24 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | H H B B H |
25 | ![]() | 16 | 3 | 6 | 7 | -14 | 15 | B H H B H |
26 | ![]() | 16 | 3 | 4 | 9 | -4 | 13 | T B T B B |
27 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
28 | ![]() | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B |
29 | ![]() | 16 | 1 | 5 | 10 | -17 | 8 | T H B H B |
30 | ![]() | 16 | 0 | 4 | 12 | -23 | 4 | B B H B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 14 | 33 | H T T H T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 2 | 30 | T T H B H |
3 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 9 | 28 | T T H T H |
4 | ![]() | 16 | 7 | 7 | 2 | 7 | 28 | H H H B H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 11 | 27 | H T T T B |
6 | ![]() | 15 | 7 | 5 | 3 | 5 | 26 | B H B H T |
7 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 7 | 24 | T B B T T |
8 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 0 | 24 | B H T T B |
9 | ![]() | 16 | 7 | 1 | 8 | -1 | 22 | B B B T B |
10 | ![]() | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | T H H H H |
11 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | B H T T B |
12 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -7 | 17 | B H B T T |
13 | ![]() | 16 | 3 | 6 | 7 | -14 | 15 | B H H B H |
14 | ![]() | 16 | 3 | 4 | 9 | -4 | 13 | T B T B B |
15 | ![]() | 16 | 1 | 5 | 10 | -17 | 8 | T H B H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 15 | 32 | T H H T H |
2 | 16 | 8 | 3 | 5 | 9 | 27 | T T H T B | |
3 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 9 | 27 | T B T H H |
4 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 4 | 26 | T B H T T |
5 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 3 | 26 | T H H B T |
6 | ![]() | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
7 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 7 | 22 | T H H H T |
8 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | -4 | 22 | B B T T B |
9 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -1 | 20 | B T T H T |
10 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -7 | 20 | B H H H H |
11 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -8 | 17 | B H B B H |
12 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -7 | 15 | H H B B H |
13 | ![]() | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
14 | ![]() | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B |
15 | ![]() | 16 | 0 | 4 | 12 | -23 | 4 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại