Thứ Sáu, 30/05/2025
Diego Fagundez (Thay: Marco Reus)
58
Mark-Anthony Kaye (Thay: Beau Leroux)
65
Preston Judd (Thay: Josef Martinez)
65
Ousseni Bouda (Thay: Amahl Pellegrino)
66
Benjamin Kikanovic
69
Miki Yamane (Thay: Mauricio Cuevas)
69
Christian Ramirez (Thay: Matheus Nascimento)
69
Nick Lima (Thay: Benjamin Kikanovic)
72
Ousseni Bouda (Kiến tạo: Preston Judd)
74
Elijah Wynder (Thay: Lucas Sanabria)
82
Julian Aude (Thay: John Nelson)
82
Max Floriani (Thay: Cristian Espinoza)
86
Vitor Costa
90+1'

Thống kê trận đấu LA Galaxy vs San Jose Earthquakes

số liệu thống kê
LA Galaxy
LA Galaxy
San Jose Earthquakes
San Jose Earthquakes
51 Kiểm soát bóng 49
4 Phạm lỗi 11
0 Ném biên 0
4 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
9 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 6
4 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 5
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến LA Galaxy vs San Jose Earthquakes

Tất cả (91)
90+5'

LA Galaxy được hưởng quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.

90+4'

LA Galaxy được hưởng quả ném biên tại Dignity Health Sports Park.

90+2'

LA Galaxy được hưởng quả phát bóng lên tại Dignity Health Sports Park.

90+2' Vitor Costa của đội khách nhận thẻ vàng.

Vitor Costa của đội khách nhận thẻ vàng.

90+1' Vitor Costa nhận thẻ vàng cho đội khách.

Vitor Costa nhận thẻ vàng cho đội khách.

90+1'

Ở Carson, CA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

90+1'

Bóng đi ra ngoài sân và San Jose được hưởng một quả phát bóng lên.

88'

San Jose có một quả phát bóng lên.

88'

Đá phạt cho LA Galaxy.

86'

Đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.

85'

Liệu LA Galaxy có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của San Jose không?

84'

Bruce Arena thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Dignity Health Sports Park với Max Floriani thay thế Cristian Espinoza.

84'

LA Galaxy cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ San Jose.

83'

Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.

82'

Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.

82'

Elijah Wynder vào sân thay cho Lucas Sanabria của đội chủ nhà.

81'

Đội chủ nhà đã thay John Nelson bằng Julian Aude. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Greg Vanney.

81'

Alexis Da Silva trao cho San Jose một quả phát bóng lên.

79'

Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả ném biên của San Jose ở phần sân của LA Galaxy.

79'

San Jose có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của LA Galaxy không?

78'

Ném biên cho San Jose.

Đội hình xuất phát LA Galaxy vs San Jose Earthquakes

LA Galaxy (4-2-3-1): Novak Micovic (1), Mauricio Cuevas (19), Zanka (5), Maya Yoshida (4), John Nelson (14), Edwin Cerrillo (6), Lucas Sanabria (8), Gabriel Pec (11), Marco Reus (18), Joseph Paintsil (28), Matheus Nascimento (9)

San Jose Earthquakes (3-4-3): Earl Edwards Jr. (36), Rodrigues (26), Daniel Munie (5), Dave Romney (12), Benjamin Kikanovic (28), Ian Harkes (6), Beau Leroux (34), Vitor Costa (94), Cristian Espinoza (10), Josef Martinez (17), Amahl Pellegrino (7)

LA Galaxy
LA Galaxy
4-2-3-1
1
Novak Micovic
19
Mauricio Cuevas
5
Zanka
4
Maya Yoshida
14
John Nelson
6
Edwin Cerrillo
8
Lucas Sanabria
11
Gabriel Pec
18
Marco Reus
28
Joseph Paintsil
9
Matheus Nascimento
7
Amahl Pellegrino
17
Josef Martinez
10
Cristian Espinoza
94
Vitor Costa
34
Beau Leroux
6
Ian Harkes
28
Benjamin Kikanovic
12
Dave Romney
5
Daniel Munie
26
Rodrigues
36
Earl Edwards Jr.
San Jose Earthquakes
San Jose Earthquakes
3-4-3
Thay người
58’
Marco Reus
Diego Fagundez
65’
Josef Martinez
Preston Judd
69’
Matheus Nascimento
Christian Ramirez
65’
Beau Leroux
Mark-Anthony Kaye
69’
Mauricio Cuevas
Miki Yamane
66’
Amahl Pellegrino
Ousseni Bouda
82’
John Nelson
Julian Aude
72’
Benjamin Kikanovic
Nick Lima
82’
Lucas Sanabria
Elijah Wynder
86’
Cristian Espinoza
Max Floriani
Cầu thủ dự bị
John McCarthy
Luca Ulrich
Diego Fagundez
Nick Lima
Isaiah Parente
Preston Judd
Christian Ramirez
Paul Marie
Julian Aude
Ousseni Bouda
Miki Yamane
Mark-Anthony Kaye
Tucker Lepley
Hernan Lopez
Elijah Wynder
Reid Roberts
Carlos Garces
Max Floriani

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
14/07 - 2022
25/09 - 2022
15/05 - 2023
02/07 - 2023
31/08 - 2023
03/03 - 2024
22/04 - 2024
30/06 - 2024
Concacaf League Cup
01/08 - 2024
MLS Nhà Nghề Mỹ
29/05 - 2025

Thành tích gần đây LA Galaxy

MLS Nhà Nghề Mỹ
29/05 - 2025
25/05 - 2025
19/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
05/05 - 2025
28/04 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
CONCACAF Champions Cup
09/04 - 2025

Thành tích gần đây San Jose Earthquakes

MLS Nhà Nghề Mỹ
29/05 - 2025
US Open Cup
21/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1610331433H T T H T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps159511532T H H T H
3FC CincinnatiFC Cincinnati16934230T T H B H
4Nashville SCNashville SC16844928T T H T H
5Columbus CrewColumbus Crew16772728H H H B H
6San DiegoSan Diego16835927T T H T B
7Orlando CityOrlando City167631127H T T T B
8Minnesota UnitedMinnesota United16763927T B T H H
9Inter Miami CFInter Miami CF15753526B H B H T
10Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC16754426T B H T T
11Portland TimbersPortland Timbers16754326T H H B T
12New York Red BullsNew York Red Bulls16736724T B B T T
13New York City FCNew York City FC16736024B H T T B
14Los Angeles FCLos Angeles FC15654523T H T H H
15CharlotteCharlotte16718-122B B B T B
16San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes16646722T H H H T
17Colorado RapidsColorado Rapids16646-422B B T T B
18New England RevolutionNew England Revolution14554220T H H H H
19Houston DynamoHouston Dynamo16556-120B T T H T
20Austin FCAustin FC16556-720B H H H H
21Chicago FireChicago Fire14545-219B H T T B
22Atlanta UnitedAtlanta United16457-717B H B T T
23FC DallasFC Dallas15456-817B H B B H
24Real Salt LakeReal Salt Lake16439-715H H B B H
25DC UnitedDC United16367-1415B H H B H
26Toronto FCToronto FC16349-413T B T B B
27Sporting Kansas CitySporting Kansas City15348-513T B H H H
28St. Louis CitySt. Louis City15258-911B B H B B
29CF MontrealCF Montreal161510-178T H B H B
30LA GalaxyLA Galaxy160412-234B B H B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1610331433H T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati16934230T T H B H
3Nashville SCNashville SC16844928T T H T H
4Columbus CrewColumbus Crew16772728H H H B H
5Orlando CityOrlando City167631127H T T T B
6Inter Miami CFInter Miami CF15753526B H B H T
7New York Red BullsNew York Red Bulls16736724T B B T T
8New York City FCNew York City FC16736024B H T T B
9CharlotteCharlotte16718-122B B B T B
10New England RevolutionNew England Revolution14554220T H H H H
11Chicago FireChicago Fire14545-219B H T T B
12Atlanta UnitedAtlanta United16457-717B H B T T
13DC UnitedDC United16367-1415B H H B H
14Toronto FCToronto FC16349-413T B T B B
15CF MontrealCF Montreal161510-178T H B H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps159511532T H H T H
2San DiegoSan Diego16835927T T H T B
3Minnesota UnitedMinnesota United16763927T B T H H
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC16754426T B H T T
5Portland TimbersPortland Timbers16754326T H H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC15654523T H T H H
7San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes16646722T H H H T
8Colorado RapidsColorado Rapids16646-422B B T T B
9Houston DynamoHouston Dynamo16556-120B T T H T
10Austin FCAustin FC16556-720B H H H H
11FC DallasFC Dallas15456-817B H B B H
12Real Salt LakeReal Salt Lake16439-715H H B B H
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City15348-513T B H H H
14St. Louis CitySt. Louis City15258-911B B H B B
15LA GalaxyLA Galaxy160412-234B B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X