Thứ Năm, 17/07/2025
Diego Fagundez (Thay: Marco Reus)
58
Mark-Anthony Kaye (Thay: Beau Leroux)
65
Preston Judd (Thay: Josef Martinez)
65
Ousseni Bouda (Thay: Amahl Pellegrino)
66
Benjamin Kikanovic
69
Miki Yamane (Thay: Mauricio Cuevas)
69
Christian Ramirez (Thay: Matheus Nascimento)
69
Nick Lima (Thay: Benjamin Kikanovic)
72
Ousseni Bouda (Kiến tạo: Preston Judd)
74
Elijah Wynder (Thay: Lucas Sanabria)
82
Julian Aude (Thay: John Nelson)
82
Max Floriani (Thay: Cristian Espinoza)
86
Vitor Costa
90+1'

Thống kê trận đấu LA Galaxy vs San Jose Earthquakes

số liệu thống kê
LA Galaxy
LA Galaxy
San Jose Earthquakes
San Jose Earthquakes
51 Kiểm soát bóng 49
4 Phạm lỗi 11
0 Ném biên 0
4 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
9 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 6
4 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 5
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến LA Galaxy vs San Jose Earthquakes

Tất cả (91)
90+5'

LA Galaxy được hưởng quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.

90+4'

LA Galaxy được hưởng quả ném biên tại Dignity Health Sports Park.

90+2'

LA Galaxy được hưởng quả phát bóng lên tại Dignity Health Sports Park.

90+2' Vitor Costa của đội khách nhận thẻ vàng.

Vitor Costa của đội khách nhận thẻ vàng.

90+1' Vitor Costa nhận thẻ vàng cho đội khách.

Vitor Costa nhận thẻ vàng cho đội khách.

90+1'

Ở Carson, CA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.

90+1'

Bóng đi ra ngoài sân và San Jose được hưởng một quả phát bóng lên.

88'

San Jose có một quả phát bóng lên.

88'

Đá phạt cho LA Galaxy.

86'

Đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.

85'

Liệu LA Galaxy có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của San Jose không?

84'

Bruce Arena thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Dignity Health Sports Park với Max Floriani thay thế Cristian Espinoza.

84'

LA Galaxy cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ San Jose.

83'

Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.

82'

Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho San Jose ở phần sân nhà.

82'

Elijah Wynder vào sân thay cho Lucas Sanabria của đội chủ nhà.

81'

Đội chủ nhà đã thay John Nelson bằng Julian Aude. Đây là sự thay đổi người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Greg Vanney.

81'

Alexis Da Silva trao cho San Jose một quả phát bóng lên.

79'

Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả ném biên của San Jose ở phần sân của LA Galaxy.

79'

San Jose có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của LA Galaxy không?

78'

Ném biên cho San Jose.

Đội hình xuất phát LA Galaxy vs San Jose Earthquakes

LA Galaxy (4-2-3-1): Novak Micovic (1), Mauricio Cuevas (19), Zanka (5), Maya Yoshida (4), John Nelson (14), Edwin Cerrillo (6), Lucas Sanabria (8), Gabriel Pec (11), Marco Reus (18), Joseph Paintsil (28), Matheus Nascimento (9)

San Jose Earthquakes (3-4-3): Earl Edwards Jr. (36), Rodrigues (26), Daniel Munie (5), Dave Romney (12), Benjamin Kikanovic (28), Ian Harkes (6), Beau Leroux (34), Vitor Costa (94), Cristian Espinoza (10), Josef Martinez (17), Amahl Pellegrino (7)

LA Galaxy
LA Galaxy
4-2-3-1
1
Novak Micovic
19
Mauricio Cuevas
5
Zanka
4
Maya Yoshida
14
John Nelson
6
Edwin Cerrillo
8
Lucas Sanabria
11
Gabriel Pec
18
Marco Reus
28
Joseph Paintsil
9
Matheus Nascimento
7
Amahl Pellegrino
17
Josef Martinez
10
Cristian Espinoza
94
Vitor Costa
34
Beau Leroux
6
Ian Harkes
28
Benjamin Kikanovic
12
Dave Romney
5
Daniel Munie
26
Rodrigues
36
Earl Edwards Jr.
San Jose Earthquakes
San Jose Earthquakes
3-4-3
Thay người
58’
Marco Reus
Diego Fagundez
65’
Josef Martinez
Preston Judd
69’
Matheus Nascimento
Christian Ramirez
65’
Beau Leroux
Mark-Anthony Kaye
69’
Mauricio Cuevas
Miki Yamane
66’
Amahl Pellegrino
Ousseni Bouda
82’
John Nelson
Julian Aude
72’
Benjamin Kikanovic
Nick Lima
82’
Lucas Sanabria
Elijah Wynder
86’
Cristian Espinoza
Max Floriani
Cầu thủ dự bị
John McCarthy
Luca Ulrich
Diego Fagundez
Nick Lima
Isaiah Parente
Preston Judd
Christian Ramirez
Paul Marie
Julian Aude
Ousseni Bouda
Miki Yamane
Mark-Anthony Kaye
Tucker Lepley
Hernan Lopez
Elijah Wynder
Reid Roberts
Carlos Garces
Max Floriani

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
14/07 - 2022
25/09 - 2022
15/05 - 2023
02/07 - 2023
31/08 - 2023
03/03 - 2024
22/04 - 2024
30/06 - 2024
Concacaf League Cup
01/08 - 2024
MLS Nhà Nghề Mỹ
29/05 - 2025
29/06 - 2025

Thành tích gần đây LA Galaxy

MLS Nhà Nghề Mỹ
17/07 - 2025
13/07 - 2025
05/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
19/05 - 2025

Thành tích gần đây San Jose Earthquakes

MLS Nhà Nghề Mỹ
17/07 - 2025
US Open Cup
09/07 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-1 | Pen: 2-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
29/06 - 2025
26/06 - 2025
29/05 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2314451746T B B T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati231436745T T T B T
3Nashville SCNashville SC2313551644T T T B T
4San DiegoSan Diego2313371542T T B T B
5Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2212551341B T B B T
6Columbus CrewColumbus Crew231184641T T H T B
7Minnesota UnitedMinnesota United2311751340T H T T B
8Inter Miami CFInter Miami CF2011541138T T T T B
9Los Angeles FCLos Angeles FC2010551235T B T T T
10Orlando CityOrlando City239861035T B H H B
11New York City FCNew York City FC221048434T B T B T
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC22976334B T H T H
13New York Red BullsNew York Red Bulls23968833H H H B T
14Portland TimbersPortland Timbers22967033H B T B B
15CharlotteCharlotte2310211132B B H T T
16Colorado RapidsColorado Rapids248610-630H B B T H
17Austin FCAustin FC22868-730T T B H T
18Chicago FireChicago Fire22859229B T B B H
19San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes23788529T H H B H
20Real Salt LakeReal Salt Lake228410-428T H T T T
21Houston DynamoHouston Dynamo237511-926B T T B B
22New England RevolutionNew England Revolution22679-125H B B H B
23Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
24FC DallasFC Dallas225710-1222B B B B H
25Toronto FCToronto FC225611-421H T B H T
26Atlanta UnitedAtlanta United224810-1520B B H H H
27DC UnitedDC United234712-2419B B H B B
28St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
29LA GalaxyLA Galaxy233614-2015B H T T B
30CF MontrealCF Montreal233614-2315B T B H B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2314451746T B B T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati231436745T T T B T
3Nashville SCNashville SC2313551644T T T B T
4Columbus CrewColumbus Crew231184641T T H T B
5Inter Miami CFInter Miami CF2011541138T T T T B
6Orlando CityOrlando City239861035T B H H B
7New York City FCNew York City FC221048434T B T B T
8New York Red BullsNew York Red Bulls23968833H H H B T
9CharlotteCharlotte2310211132B B H T T
10Chicago FireChicago Fire22859229B T B B H
11New England RevolutionNew England Revolution22679-125H B B H B
12Toronto FCToronto FC225611-421H T B H T
13Atlanta UnitedAtlanta United224810-1520B B H H H
14DC UnitedDC United234712-2419B B H B B
15CF MontrealCF Montreal233614-2315B T B H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2313371542T T B T B
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2212551341B T B B T
3Minnesota UnitedMinnesota United2311751340T H T T B
4Los Angeles FCLos Angeles FC2010551235T B T T T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC22976334B T H T H
6Portland TimbersPortland Timbers22967033H B T B B
7Colorado RapidsColorado Rapids248610-630H B B T H
8Austin FCAustin FC22868-730T T B H T
9San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes23788529T H H B H
10Real Salt LakeReal Salt Lake228410-428T H T T T
11Houston DynamoHouston Dynamo237511-926B T T B B
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City226511-623B T H T B
13FC DallasFC Dallas225710-1222B B B B H
14St. Louis CitySt. Louis City224612-1218H B B B T
15LA GalaxyLA Galaxy233614-2015B H T T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X